Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ Lớp 6 THCS Võ Thị Sáu

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ Lớp 6 THCS Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
 Công nghệ
Lớp :
6
Người ra đề :
Dương Đình Thứ
Đơn vị :
THCS Võ Thị Sáu
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1: 
CHƯƠNG III
Câu-
C1,4,5,8,13
C2,7,11,12
C3,6,9,10
C15,16
15 C
Điểm
2,5
2,0
2,0
3,0
9,5
Chủ đề 2: 
CHƯƠNG IV
Câu-
C14
1 C
Điểm
0,5
0,5
6C
4C
4C
2C
16 C
TỔNG
Điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 7 điểm )
 Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
 Câu 1) . Các loại chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình chế biến :
 a) Chất đạm b) Chất đường c) Chất béo d) Sinh tố 
 Câu 2)Chắt bỏ nước cơm sẽ mất nhiều sinh tố 
 a) Sinh tố A b) Vitamin B1 c) Sinh tố C d) Sinh tố D 
.Câu 3)Tại sao phải làm chín thực phẩm :
 a) Cần phải làm chín mới sử dụng được
 b) Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng 
 c) Để thực phẩm chín mềm , ăn ngon miệng , dễ tiêu hoá và an toàn khi ăn 
 d) Tất cả đều sai
Câu 4) Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt :
 a) Chả giò b) Bánh in bột nếp c) Cá hấp d) Xà lách trộn dầu dấm 
Câu 5) Dựa vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn làm :
a).2 nhóm b).3 nhóm 
c).4 nhóm d).5 nhóm
Câu 6)Vai trò của chất béo là :
 a) Tăng khả năng đề kháng	c) Ngừa bệnh còi xương 
 b) Cung cấp năng lượng , tích trữ mỡ chuyển hoá vitamin	d) Cả a , b , c đều đúng
Câu 7)Ăn quá nhiểu chất béo sẽ bị : 
 a) Bệnh béo phì b) Bệnh động kinh c) Bệnh phù thủng d) Bệnh còi xương
Câu 8)Nhiệt độ nào sau đây an toàn cho thực phẩm
a.) 0-370C b).50-600C
c).2-100C d).100-1150C
Câu 9)Món luộc và món nấu khác nhau ở điểm nào?
a.Luộc có gia vị,nấu không có gia vị
b.Luộc không có gia vị,nấu có gia vị
c.Khi luộc thực phẩm nhừ hơn khi nấu
d.Cả a,b,c đều sai
Câu 10) Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm là : 
 a) Rữa tay sạch trước khi ăn , rữa kĩ và nấu chín thực phẩm .
 b) Vệ sinh nhà bếp
 c) Đậy thức ăn cẩn thận , bảo quản thực phẩm chu đáo
 d) Cả ba ý trên 
Câu 11)Thực phẩm nào sau đây không được sử dụng?
a) Cá nóc. b) Khoai tây mọc mầm.
c) Nấm lạ. d) Cả 3 ý trên
 Câu 12) :. Loại sinh tố nào ngừa được bệnh quáng gà :
 a) Sinh tố A	b) Sinh tố C	c) Sinh tố D d) Sinh tố B12 
Câu 13) Hầu hết các trái cây chứa.
	a) VitaminB	b). VitaminD	 c). VitaminA	d). VitaminC
Câu 14) : Thu nhập của người bán hàng:
 a/Tiền lãi	b/Tiền thưởng	c/Tiền lãi tiết kiệm	d/Tiền công
II/ PHẦN TỰ LUẬN .( 3 điểm )
Câu 15/ Nêu các nguyên nhân ngộ độc thức ăn. ?
Câu 16/ Em hãy nêu những nguyên tắc cần thiết để tổ chức một bữa ăn hợp lý trong gia đình ?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 7 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Ph.án đúng
d
b
c
d
c
b
a
d
b
d
d
a
d
a
Phần 2 : ( 3 điểm )
Câu 15/ : Nêu đủ 4 ý SGK ( mỗi ý 0,5 đ)
Câu 16/ : Nêu đủ 4 ý SGK ( mỗi ý 0,25 đ)( không yêu cầu phân tích)

File đính kèm:

  • docCN62-VTS1.doc
Đề thi liên quan