Đề kiểm tra học kỳ II lớp 11 – Môn Toán – chương trình chuẩn (Trường THPT Phan Bội Châu)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II lớp 11 – Môn Toán – chương trình chuẩn (Trường THPT Phan Bội Châu), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phan Bội Châu Tổ Toán ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp 11 – Môn Toán – Chương trình chuẩn Thời gian : 90 Phút làm bài Mục đích Yêu cầu: Học sinh nắm vững lý thuyết và làm được các bài tập về dãy số cấp số cộng, cấp số nhân, giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục, đạo hàm và các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm số lượng giác, quan hệ song, quan hệ vuông góc. Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Giới hạn 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Đạo hàm 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5 4 2,5 Quan hệ song song và vuông góc 1 0,5 1 1 1 1 1 0,5 4 3 Tổng 5 3 6 4,5 4 2,5 Đề kiểm tra: Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Cho dãy (Un) biết un = 2n – n. khi đó Un+1 bằng A. 2n+1 –n +1 B. 2n+1 – n – 1 C. 2n-1 – n – 1 D. 2n-1 + n – 1 Câu 2: Cho cấp số công (Un) với U16 = 90 . Khi đó công sai d là: A. B. -10 C. 10 D. 9 Câu 3: L = Khi đó A. L = B. L = 24 C. L = D. L = -24 Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương. Câu 5: Cho hàm số Tất cả những giá trị của x để là: A. x > 1 B. x < 2 C. D. 1 < x < 2 Câu 6: Đạo hàm của y = tan3x bằng A. B. C. D. Câu 7: L = Khi đó A. L = B. L = C. L = D. L = 0 Câu 8: L = Khi đó A. L = B. L = C. L = D. L = B. Phần tự luận: (6đ) Bài 1: (1đ) Cho cấp số cộng (Un) có: U3 + U18 = 200 Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Khi x3 Bài 2 (1đ) Cho hàm số f(x) = Khi x =3 Tìm a để hàm số liên tục tại x = 3 Bài 3: (1,5đ) Cho hàm số f(x) = Tính Giải phương trình : f(x) – (x-1) . = 0 Bài 4: Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông vạnh a và SA (ABCD), SA = . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Chứng minh rằng: SC AM Tính SC theo a. Chứng minh rằng: MN // BD. Đáp án và Biểu điểm Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1.B Câu 2. C Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. A Câu 7. C Câu 8. A Phần tự luậnL Bài 1: S20 = mà U1 + U2 = U3 + U18 = 200 (0,5đ) Vậy S20 = (0,5đ) Bài 2: + Lim f(x) = + f(3) = 2a + 4 f(x) Liên tục tại x = 3 ó Bài 3: a. TXĐ: D=R (1đ) b. ó ó (0,5đ) Bài 4: a, BC (SAB) => BC AM Vậy AM (SBC) nên AM SC (1đ) SB AM b, SC2 = SB2 + BC2 = SA2 + AB2 + BC2 = 3a2 + a2 +a2 = 5a2 Nên SC = (1đ) c, Ta có SM = SN SB = SD Nên do đó MN // BD (0,5đ) ( Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa).
File đính kèm:
- De 5 thi HK 2.doc