Đề kiểm tra học kỳ II lớp 11 môn Toán (chương trình cơ bản)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II lớp 11 môn Toán (chương trình cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN NĂM HỌC 2012 – 2013 ---------- & ---------- MÔN TOÁN (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chủ đề I. Tính giới hạn của dãy số và hàm số. Chủ đề II. Xét tính liện tục của hàm số tại một điểm, trên tập xác định. Chủ đề III. Tính đạo hàm của hàm số. Chủ đề IV: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Chủ đề IV: Quan hệ vuông góc trong không gian: Bài toán chứng minh vuông góc, góc. 2.Kỹ năng: 2.1 Học sinh tính giới hạn, xét tính liên tục của hàm số, tính đạo hàm, viết pttt của đồ thị hàm số. 2.2 Biết cách chứng minh các bài toán về quan hệ vuông góc, tính góc. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Tự luận. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I. Số tiết: Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu:1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Chủ đề II Số câu : 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Chủ đề III Số câu : 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Chủ đề IV Số câu : 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Chủ đề V Số câu : 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu : 10 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ 100% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 5 Số điểm: 5 Tỷ lệ: 50% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% IV. ĐỀ RA: SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 TRƯỜNG TH PT NGUYỄN HỮU THẬN NĂM HỌC 2012 – 2013 ---------- & ---------- MÔN TOÁN (Chương trình cơ bản) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (2.0 điểm). Tính các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1.0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số: tại . Câu 3: (3.0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) Câu 4: (1.0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng. Câu 5: (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. Chứng minh (SBD)(SAC). Kẻ AHBC tại H. Chứng minh SHBC. Biết , , . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). ------------------------------------ HẾT ------------------------------------ Thí sinh: Lớp: 11.. Số báo danh:.. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 TRƯỜNG TH PT NGUYỄN HỮU THẬN NĂM HỌC 2012 – 2013 ---------- & ---------- MÔN TOÁN (Chương trình cơ bản) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: (2.0 điểm). Tính các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1.0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số: tại . Câu 3: (3.0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) Câu 4: (1.0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng. Câu 5: (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Chứng minh (SAC)(SBD). Kẻ AHDC tại H. Chứng minh SHDC. Biết , , . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SDC) và (ABCD). ------------------------------------ HẾT ------------------------------------ Thí sinh: Lớp: 11.. Số báo danh:.. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu Đáp án Điểm 1 a Tính các giới hạn sau: 0.5 0.5 b Ta có: Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Xét tính liên tục của các hàm số: Ta có: Hàm số gián đoạn tại . 0.25 0.25 0.25 0.25 3 a Tính đạo hàm của các hàm số sau: 0.5 0.5 b 0.5 0.5 c 0.5 0.5 4 Ta có : Gọi M(x0 ;y0) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến đồ thị hàm số (C) cần tìm. Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng Nên ta có: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm M là: 0.25 0.25 0.25 0.25 5 5.a a) Ta có: 0.25 0.25 0.25 0.25 5.b Ta có: 0.25 0.25 0.25 0.25 5.c Ta có: Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng SH và AH, chính là góc . Xét vuông tại H có: Xét vuông tại A có: 0.25 0.25 0.25 0.25 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Điểm 1 a Tính các giới hạn sau: 0.5 0.5 b Ta có: Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Xét tính liên tục của các hàm số: Ta có: Hàm số liên tục tại . 0.25 0.25 0.25 0.25 3 a Tính đạo hàm của các hàm số sau: 0.5 0.5 b 0.5 0.5 c 0.5 0.5 4 Ta có : Gọi M(x0 ;y0) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến đồ thị hàm số (C) cần tìm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Nên ta có: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm M là: 0.25 0.25 0.25 0.25 5 5.a a) Ta có: 0.25 0.25 0.25 0.25 5.b Ta có: 0.25 0.25 0.25 0.25 5.c Ta có: Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng SH và AH, chính là góc . Xét vuông tại H có: Xét vuông tại A có: 0.25 0.25 0.25 0.25 HS giải cách khác mà có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. ------------------HẾT-----------------
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KY II MON TOAN 11.doc