Đề kiểm tra học kỳ II lớp 11 - Môn Toán ( nâng cao )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II lớp 11 - Môn Toán ( nâng cao ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ : TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 - MÔN TOÁN ( Nâng cao ) (Thời gian làm bài : 90 phút ) I . Mục đích yêu cầu : + Nhằm kiểm tra kiến thức của học sinh đã học trong chương trình HKII , đánh giá kết quả học tập sau một học kỳ và cả năm học + Đề được phân bố đều ở các chương, từ mức độ dễ đến khó. Do đó có thể đánh giá chính xác trình độ học sinh yếu, trung bình , khá , giỏi . II. Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kỳ II , lớp 11 ( nâng cao ) Chủ Đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số - Cấp số cộng .Cấp số nhân (13 tiết) 2 2 1đ 2đ Giới hạn (16 tiết) 2 2 1đ 1đ 3đ Đạo hàm (14 tiết ) 2 0,5đ 2 0,5đ 2đ Véc tơ trong KG - Quan hệ vuông góc ( 17 tiết ) 2 1 đ 1 0,75 đ 1 0,25đ 3đ 8 câu 3,5 đ 7 câu 3,5 đ 1 3đ 16 câu 10 đ III. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 ( Nâng cao ) Phần I : Trắc nghiệm khác quan ( 4 điểm ) Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D . Trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn một chữ cái dứng trước phương án đúng . Câu 1: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng ? A. un =7-3n B. un =7-3n C. un = D. un =7.3n Câu 2: Cho dãy số (un) biết un = 2n -n . Khi đó u2n bằng : A. 2n.2n -2n B. 2n -2n C. 22n -n D. 2(2n-n) Câu 3: Cho cấp số nhân có ba số hạng liên tiếp là 4; x+1; 9 . Khi đó giá trị của x bằng : A. x=±6 B. x=±5 C.x =5 D. x=5 Ú x=-7 Câu 4*: Một cấp số cộng có số hạng đầu tiên u1=1, công sai d=4 và tổng Sn =561. Khi đó số hạng thứ n là : A. un =57 B. un =65 C. un =61 D. un =69 Câu 5: Cho L= . Khi đó : A. L= B. L= C. L =1 D. L=+¥ Câu 6: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng -1 ? A. B. C. D. Câu 7: Chọn mệnh đề đúng ? Cho hàm số f(x) = . Khi đó : A. =+¥ B. =+¥ C. =+¥ D. cả A,B,C đều đúng Câu 8: Cho L= lim. Khi đó : A. L=0 B. L=1 C. L=2 D. L=+¥ Câu 9: Đạo hàm của hàm số y=cos2x là : A. sin2x B. 2sin2x C. -sin2x D. -2sin2x Câu 10: Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại mọi điểm xÎ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Nếu f(x) là hàm số chẵn thì là hàm số chẵn . B. Nếu f(x) là hàm số lẻ thì là hàm số lẻ . C. Nếu f(x) là hàm số chẵn thì là hàm số lẻ . D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 11: Cho hàm số y = -x3 +mx2 -3x .Để phương trình y’ =0 có hai nghiệm phân biệt. Giá trị của m thỏa : A. -3£ m £ 3 B. -33 D.m£-3 Ú m³3 Câu 12*: Cho hàm số f(x) =(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) . Khi đó giá trị bằng : A. -24 B. 24 C. 120 D. 0 Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P và Q lần lượt là trung điểm AB,AC,CD và DB. Bộ ba véc tơ đồng phẳng là : A. B. C. D. Câu 14: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đường thẳng nào vuông góc với a thì cũng vuông góc với (P) . B. Đường thẳng nào vuông góc với (P) thì cũng vuông góc với a . C. Đường thẳng nào song song với a thì cũng song song với (P) . D. Đường thẳng nào song song với (P) thì cũng song song với a . Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2, 2 và 1 thì độ dài đường chéo bằng : A. 3 B. 9 C. D. Câu 16*: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA ^ (ABC) và SA=. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là : A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Phần II: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 17: ( 1 điểm) Cho hàm số : f(x) = Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=2 Câu 18: ( 1 điểm ) Cho cấp số nhân (un) thỏa : u4 -u2 =72 và u5 -u3 =144 .Tìm số hạng đầu tiên, công bội và tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Câu 19: (2 điểm) Cho hàm số f(x) = (1) a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y =-5x -2 b) Tính và Câu 20: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^mp(ABCD) và SA=b . Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC , CD và I là giao điểm của AM và BN . a) Chứng minh: BN ^ SI ; (SBN) ^ (SAM) b) Dựng và tính đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và SC. ---------------¨¨¨--------------- IV. Đáp án và biểu điểm Đề kiểm tra Học kỳ II lớp 11 ( nâng cao ) Phần I .Trắc nghiệm khác quan ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D B A C B C D C C B D B A C Phần II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 17 Tính: f(2)= 2a+ ; =2a+ 0,25 đ = == 0,5 đ Hàm số liên tục tại x=2 2a+= a=0 0,25 đ Câu 18 Viết lại : 0,25đ => 0,25đ Tổng của 10 số hạng đầu tiên : S10===12.276 0,5đ Câu 19 a) Đạo hàm : =1- Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y=-5x-2 => hệ số góc của tiếp tuyến k =-5 0,25đ Giải phương trình =k 1-=-5 (x+1)2 =1 0,25 đ 0,25đ Có hai tiếp tuyến thỏa điều kiện : y=-5x+2 y=-5x-22 0,25đ b) ===1 0,5đ ====-4 0,5đ C D A B S H N I J K M Câu 20 a) Tính chất hình vuông ta có : BN^ AM và BN ^ SA ( vì SA^mp(ABCD) Suy ra : BN ^ mp(SAM) mà SI Ì(SAM) => BN^ SI 0,25đ 0,5đ Ta có BN^ (SAM) và BN Ì(SBN) . Suy ra (SBN) ^ (SAM) 0,25đ b) Trong tam giác SAD dựng đường cao AH , AH^ SD và AH^ CD mà AB//CD => AH ^ AB 0,25 + Từ H dựng Hx //CD , Hx cắt SC tại K + Từ K dựng Ky //AH , Ky cắt AB tại J Theo cách dựng KJ song song và bằng AH Vậy KJ là đoạn vuông góc chung của SD và AB 0,25 Xét tam giác SAD vuông ta có : == Suy ra AH ==KJ 0,5
File đính kèm:
- De III Thi HK2.doc