Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6 năm học: 2005 - 2006 môn: toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6 năm học: 2005 - 2006 môn: toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6
Năm học: 2005 - 2006
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần A: Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo câu trả lời A; B; C; D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số là:
A: B: C: D: 
2. Phân số tối giản của phân số là:
A: B: C: D: 
3. Cho biết: . Vậy số x thích hợp là:
A: x = 20 B: x = -20 C: x = 63 D: x = 57
4. Kết quả của phép cộng là:
A: B: 
C: D: 
5. Cho x = 
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A: x = B: x = 1 C: x = D: x = -1
6. Kết quả của phép chia -7 : là:
A: B: -14 C: 14 D: 
7. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số:
A: B: C: D: 
8. Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A: B: C: D: chỉ có câu A đúng
9. Kết quả tìm một số, khi biết của nó bằng 7,2 là:
A: 7,2 : = 7,2 x = 3,6 x 3 = 10,8
B: 7,2 : = 
C: 7,2 : = 
D: 7,2 : = 
10. Cho biết A và B là 2 góc bù nhau. Nếugóc A có số đo là 45o thì góc B có số đo là:
A: 450 B: 1350 C: 550 D: 900
Phần B: Bài tập
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. : 
b. : 
Bài 2: Tìm x:
7 (4x - 7) - 5 = 30
Bài 3: Bài toán
Một trường X có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 bằng 1/2 tổng số học sinh khối 6 và 9. Tính số học sinh khối 7.
 Bài 4: Cho hai tia Oy ; Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy = 500 ; góc xOz = 1300.
a. Tính số đo góc yOz.
b. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy ; On là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc mOn?
...............................................................................
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm: (gồm 10 câu, mỗi câu đúng 0,25đ) 
Bài 1: (2,5đ)
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: B
Phần bài tập:
Bài 1:(2đ)
Câu a: (1đ)
 : 
 = (0,5)
 = (0,25đ)
 = (0,25đ)
Câu b. (1đ)
= (0,25đ)
= (0,25đ)
= (0,25đ)
 (0,25đ)
Bài 2: Tìm x (1,5đ)
7(4x - 7) - 5 = 30
7 (4x -7) = 30+5 	(0,25đ)
7 (4x - 7) = 35 	(0,25đ)
4x - 7 = 35 : 7 	(0,25đ)
4x - 7 = 5 	(0,25đ)
4x = 5+7 = 12 	(0,25đ)
x = 3 	(0,25đ)
Bài 3: (2đ)
Số học sinh khối 6: 0.3. 3.020 = 906 (HS) 	(0,25đ)
Số học sinh khối 9: 20% .3020 = 640 (HS)	(0,5đ)
Số học sinh khối 6 + số học sinh khối 9: 906 + 604 = 1510 (HS)	(0,25đ)
Số học sinh khối 8: (HS)	(0,5đ)
Số học sinh khối 7: 3020 - (906+ 604 +755) = 755 (HS)	(0,5đ)
Bài 4: (2đ)
Vẽ hình đúng 	0,5đ
Tính góc yOz = 800 	(0,5đ)
Góc yOn = 400	(0,25đ)
Tính góc mOy = 250	 (0,25đ) 
Góc mOn = 650	 (0,5đ)
------------------------------------------
	GV: Hồ Thị Phương Thảo

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ky.doc
Đề thi liên quan