Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 7 năm học 2007-2008 môn : toán

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 7 năm học 2007-2008 môn : toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD & đT HướNG HóA
Trường : ...........................................
Họ và tên : ...................................
Lớp : ...........
đề KIểM TRA HọC Kỳ iI - LớP 7 THCS
Năm học 2007-2008
Môn : Toán
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao bài)

 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo 




 
A. Trắc nghiệm ( Mổi câu đúng 0,4đ )
Câu 1 : Trong hai ví dụ sau :
Ví dụ 1: Điều tra tuổi nghề của 500 công nhân 
 	Ví dụ 2: Điều tra sản lượng của 300 thửa ruộng 
 	‘Tuổi nghề’’ , “sản lượng ”gọi là: 
 	A. Dấu hiệu 	B.Tần số .
 	C. Cả câu A và B đều đúng . 	D.Cả A và B đều sai.
 Câu 2: Số lần lặp lại của mổi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là :
	A. Gía trị mốt . 	B.Tần số .
C. Trung bình cộng. 	D.Gía trị trung bình .
Câu 3 : Sắp xếp đa thức 2x+ 5x3-x2+4x4 theo lủy thừa giảm dần của biến x.
	A. 2x-x2+5x3+4x4 	B. 4x4+5x3-x2+2x
C. 4x4+5x3+2x-x2 	D. -x2+4x4+5x3+2x
Câu 4: Đồ thị hàm số y= ax (a#o)
	A. Là tập hợp các điểm .
	B. Là đường thẳng đi qua góc tọa độ.
	C. Là hình vẻ chứa các điểm trên mặt phẳng tọa độ .
	D. Là tập hợp các điểm có tọa độ là cặp số (x ; y)
Câu 5: Cho |2x-1|=3. Tìm x
	A. x=2 	B. x=-1 
C. x=2,x=-1 	D. Không tìm được x.
Câu 6: Khi ta có y= ta nói .
	A. y Tỉ lệ thuận với x.	B. x tỉ lệ thuận với y.
	C. y tỉ lệ với x.	D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Câu7: Cho đa thức f(y)=-3y+b xác định b để nghiệm của đa thức bằng-1.
	A. b=0. 	B. b=1 
C.b=3 	D.b=-3
Câu 8: Cho hai số thực x;y. nếu x+y= 0 ta có 
	A. x=y. 	B. x=-y 
C. x và -y là số đối nhau.	D.-x và y là hai số đối nhau 
Câu 9: Cho tam giác ABCcó đường cao AH.Biết B nằm giữa H và C. Ta có.
	A. Â>900 	B. >900 
C. > 900 	D.Â>900; >900
Câu 10: Trong tam giác ABC, gọi I là giao điểm của đường phân giác trong góc A và trung trực của cạnh BC. Ta có :
	A. I Cách đều hai cạnh AB và AC.
	B. I cách đều hai điểm B và C.
	C. I cách đều hai điểm AB và BC.
	D. I cách đều hai điểm A và B
B. Tự luận : ( 6đ )
Bài 1: Cho đa thức P(x)=3x2-5x3+x+x3-x2+4x3-3x-4
a. Thu gọn đa thức .
b. Tính giá trị của đa thức trên lần lượt tại x=0;1;-1;2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên?
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A,đường cao AE.Lấy điểm Dsao cho A là trung điểm BD.Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt DC tại H. Chứng minh :
a. AE//DC
b. DAH=ABE



Đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm :
Mổi câu đúng ( 0,4 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
A
B
C
D
C
B
B
B

B. Tự luận:
Bài 1(3đ)
a.(2đ) P(x)=2x2-2x-4
b.(1đ) x=-1;2
Bài 2:
a.(2đ) AC=BD/2 =>ACD vuông tại C.
AEBC và DCBC
AE//DC
b.(1đ) Xét DAH Và ABE
Có AB=AD
<ABE=<BDC(So le trong)
AH//BC =>AHDC
<AHD= <AEB=1v
DAH=ABE(Cạnh huyền góc nhọn)








 










File đính kèm:

  • docde thi hoc ki II truong THCS Long Thanh.doc