Đề kiểm tra học kỳ II lớp 8 năm học 2007-2008 môn: Toán

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II lớp 8 năm học 2007-2008 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ II lớp 8 năm học 2007-2008
môn: Toán
thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
	Phần i: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
	Câu 1: Phương trình: x2 = 2x + 3 có một nghiệm là:
	A. x = 1	C. x = 3
	B. x = 2	D. x = 4
	Câu 2: Phương trình: = - Có điều kiện xác định là:
	A. x - 2 và x-3 	C. x 3
	B. x - 2 và x 3	D. x -2 và x3
	Câu 3: giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình.
	A. 3x + 2 4x – 5
	B. 2x – 1 > x – 2;	D. – 4x + 10 < 0
	Câu 4: bất phương trình -2x + 6 < 0 có nghiệm là:
	A. x > 3	C. x > - 3
	B. x < 3	D. x < - 3.
	Câu 5: D ABC vuông ở A , đường cao AH. Có 3 cặp tam giác đồng dạng là:
A. D ABC đồng dạng DHBA; DABC đồng dạng DHCA; DHBA đồng dạng DHAC
B. D ABC đồng dạng DHBA; DABC đồng dạng DHAC; DHBA đồng dạng DHAC
C. D ABC đồng dạng DHAB; DABC đồng dạng DHCA; DHBA đồng dạng DHAC
D. D ABC đồng dạng DHBA; DABC đồng dạng DHAC; DHBA đồng dạng DHCA
 Câu 6: Hình hộp chữ nhật có:
4 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh
6 mặt, 8 đỉnh và 10 cạnh.
6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
6 mặt, 10 đỉnh và 12 cạnh
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7: Giải phương trình: 
Câu 8 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 20 Km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 15 Km/h. Nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 9: 
	Cho D ABC cân tại A và các đường cao BM, CN.
Chứng minh: D BNC đồng dạng D CMB
Chứng minh: MN // BC
Cho biết AB = AC = 8 cm; BC = 4 cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Đáp án, biểu điểm:
câu 1: C	0,5đ
	câu 2: D	0,5đ
	câu 3: B	0,5đ
	câu 4: A	0,5đ
	câu 5: B	0,5đ
	câu 6: C	0,5đ
	câu 7: + ĐKXĐ: x 0 và x 2	0,25đ
	+ quy đồng mẫu 2 vế và khử mẫu:
	=> ( x + 2 )x – ( x – 2) = 2	(*)	0,5đ
	+ Giải phương trình (*):
	(*) x2 + 2x – x + 2 = 2
	 x = 0 ( loại ) hoặc x = - 1	0,5đ
	+ vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 0,25đ
 câu 8 : Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km) , điều kiện: x > 0 0,25đ	
	thời gian đi : ( h)	 0,5đ
	thời gian về: ( h) 0,5đ
	 đổi 36 phút = (h) ta có phương trình: - = 	 0,5đ
	giải phương trình ta được: x = 36 ( TMĐK)	 0,5 đ
	Vậy độ dài quãng đường AB là: 36 ( km)	 0,25 đ
 Câu 9: Ghi giả thiết, kết luận và vẽ hình đúng	 0,25 đ
D BNC đồng dạng D CMB vì N = M =90o ; B = C
D BNC = D CMB ( vì N = M = 90o ; B = C ; cạnh huyền BC chung)
=> BN = CM	 0,5 đ
AB = AC ( GT) => = => MN//BC ( ĐL Ta lét đảo) 0,5 đ
	c.Vẽ thêm đường cao AH, ta có:
 D HAC đồng dạng D MBC => = => MC = 
=>MC = = = 1 (cm) => AM = 7 (cm) 0,5 đ
MN// BC => = ( ĐL Ta lét)
	=> MN = = = 3,5 (cm)	 0,5 đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra KHII.doc