Đề kiểm tra học kỳ II môn: anh văn 7 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: anh văn 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Kim Đồng MÔN: ANH VĂN 7 Người ra: Nguyễn Thị Lệ Thời gian: 45 phút A/ Trắc nghiệm: ( 8 điểm ): I. Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp và khoanh tròn một trong số a, b, c hoặc d: ( 5 điểm ). 1) Why don’t we........... to the park ? a. go b. going c. went d. gone 2) I don’t like coffee. Nam doesn’t like it................... a. so b. too c. either d. neither. 3) Mr Ha is a good teacher. He teaches very............... a. bad b. well c. good d. badly. 4) They...............to Ha Noi last holiday. a. travel b. will travel c. travelled d. are travelling. 5) After the holiday they returned to Ho Chi Minh city.............bus. a. on b. in c. at d. by 6) What kinds of ...........do you like ? - I like cartoons. a. films b. books c. pictures d. magazines. 7) Hoa wanted to buy English newspapers and she went to the................ a. library b. bookstore c. clothing store, d.factory. 8) How ...........is it from Da Nang to Hue ? a. far b. much c. many d. long. 9) Don’t play soccer in the street. It’s very.................. a. dangerous b. safe c. important d. careful. 10) ....................................................... I’d love to. a. Do you like to go swimming ? b.Would you like to go swimming? c. Shall we go swimming ? d. Should we go swimming II. Đọc đoạn văn sau và chọn true / false: ( 3 điểm ). Videos can be very useful. Most banks and stores have video cameras. They protect the premises. When there is a robbery, the police can often identify the robbers in this way. Videos are very useful in education. Many schools use them as teaching aids. You can take an university courses at home with the help of a VCR ( video cassette recorder ). In the future, they will be more important in education. Videos are very important in the music industry. You can now buy VCDs ( video compact discs ) in many countries in the world. They play music and show video images at the same time. - (to) protect: bảo vệ, - premise (n): nhà cửa, dinh cơ. - robbery (n): vụ cướp - (to) identify: nhận dạng - education (n):nền giáo dục - university (n): trường đại học. - advantage (n): thuận lợi 1. Most banks and stores have videos cameras. 2. Videos are not useful in school. 3. Videos will be more important in education in the future. B: Tự luận: ( 2 điểm ) Viết lại các câu sau theo các từ gợi ý sao cho tương ứng với câu trên: ( 2 điểm ). 1. Nam likes to go to Nha Trang on his vacation. Nam enjoys................................................................................... 2. You should not watch TV too late. You ought..................................................................................... ******The end****** ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: ( 8 điểm ): I. Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp và khoanh tròn một trong số a, b, c hoặc d: ( 5 điểm ). Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm. 1.a ; 2.c ; 3.b ; 4.c ; 5.d ; 6.a ; 7.b ; 8.a ; 9.a ; 10. b. III. Đọc đoạn văn sau và chọn True / False: ( 3 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. 1. T 2. F 3.T B. Tự luận: ( 2 điểm ) Viết lại các câu sau theo các từ gợi ý sao cho tương ứng với câu trên: ( 2 điểm ). Mỗi câu viết đúng: 1 điểm. 1. Nam enjoys going to Nha Trang on his vacation. 2. You ought not to watch TV too late. ******the end ******
File đính kèm:
- AV-7-KD.doc