Đề Kiểm Tra Học Kỳ Ii Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ Ii Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Thái Bình
Họ và Tên: 
Lớp: 
Đề 1
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2007-2008)
 Môn: Công nghệ 6
 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: 
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d của câu trả lời đúng nhất. (1đ)
1. Các phương pháp chế biến thực phẩm nào là không sử dụng nhiệt?
a. Luộc, nấu, xào 	b. Kho, rán, rang 
c. Nướng, hấp, rang 	d. Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp, muối chua
2. Kĩ thuật chế biến được tiến hành qua các khâu:
a. Sơ chế thực phẩm 	b. Chế biến món ăn 
c. Trình bày món ăn 	d. Cả a, b, c đều đúng
3. Khi chọn thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý:
a. Mua thực phẩm tươi ngon 	b. Số thực phẩm vừa đủ dùng 
c. Cả a, b đều đúng 	d. Cả a, b đều sai
4. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng chia thức ăn thành mấy nhóm?
a. 4 nhóm: nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột, nhóm giàu chất béo, nhóm giàu vitamin và chất khoáng.
b. 3 nhóm: nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột, nhóm giàu chất béo.
c. 2 nhóm: nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột.
d. 1 nhóm: nhóm giàu chất đạm.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1đ)
- Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự  của  có hại vào thực phẩm.
- Sự nhiễm độc thực phẩm là sự  của  vào thực phẩm.
Câu 3: Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô của các câu sau đây: (1đ)
Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thức ăn:
a. Chọn thực phẩm không cần tươi ngon.
b. Sử dụng nước sạch để chế biến món ăn.
c. Vệ sinh dụng cụ ăn uống.
d. Chế biến và làm chín thực phẩm.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ)
1. Thế nào là phương pháp luộc? So sánh điểm giống và khác nhau giữa phương pháp luộc và nấu? (1,5đ)
2. Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm? Nêu vai trò dinh dưỡng của chất đạm đối với cơ thể con người? (2,5đ)
3. Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Kể tên các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Em sẽ làm gì nếu gặp trường hợp người thân, bạn bè hoặc người lạ bị ngộ độc thức ăn? (3đ)
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
THI HK2 CÔNG NGHỆ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Mỗi câu khoanh đúng được 0,25đ
1.d 	2.d 	3.c 	4.a
Câu 2: Mỗi từ điền đúng được 0,25đ
xâm nhập vi khuẩn
xâm nhập chất độc
Câu 3: Mỗi ô điền đúng được 0,25đ
a. S 	b. Đ 	c. Đ 	d. Đ
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ)
1. Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước và thời gian đủ để thực phẩm chín mềm. (0,5đ)
* So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa luộc và nấu:
 Giống: Đều là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước. (0,5đ)
 Khác:
Luộc:
Nấu:
+ Không có gia vị. (0,25đ)
+ Không có sự phối hợp nguyên liệu thực vật và động vật. (0,25đ)
+ Có gia vị. (0,25đ)
+ Có sự phối hợp nguyên liệu thực vật và động vật. (0,25đ)
2. Các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm: chất đạm, chất đường bột, chất béo, chất khoáng, sinh tố, chất xơ, nước. (1đ)
* Vai trò dinh dưỡng của chất đạm: (1,5đ)
- Giúp cơ thể phát triển tốt.
- Tham gia vào việc tái tạo các tế bào để thay thế các tế bào già, chết.
- Góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
3. Có 4 nguyên nhân: (2đ)
- Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật và hóa chất phụ gia thực phẩm.
* Nếu gặp người bị ngộ độc thức ăn thì em sẽ: (1đ)
- Tìm rõ nguyên nhân ngộ độc thức ăn và sơ cứu tạm thời tại chỗ.
- Đưa người bị ngộ độc thức ăn tới trạm xá hoặc bệnh viện gần nhất.
---------------

File đính kèm:

  • docde dap an HKII(2).doc