Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Trãi

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên: ..
Lớp: ....................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Công nghệ 6
Thời gian : 45 phút
Mật mã
Điểm bài kiểm tra
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Mật mã
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn ý đúng, khoanh tròn vào chữ cái. 
 Câu 1: Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lý trong thời gian:
	A, Từ 1 giờ đến 2 giờ.	C, Từ 3 giờ đến 4 giờ. 
	B, Từ 2 giờ đến 3 giờ.	D, Từ 4 giờ đến 5 giờ. 
 Câu 2: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần:
A, Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm.
	B, Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no.
	C, Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể.
	D, Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và chất xơ.
 Câu 3:Thu nhập của gia đình là:
	A, Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do bố mẹ làm.	
	B, Các khoản thu bằng tiền của các thành viên trong gia đình.
	C, Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật của các thành viên trong gia đình.
	D, Các khoản thu bằng hiện vật của các thành viên trong gia đình.
 Câu 4: Các món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: 
	A, Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. 
	B, Thịt luộc, cá kho, canh riêu cua.. 
	C, Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng
	D, Rau cải xào, cá hấp, trứng rán. 
 Câu 5: Chi tiêu trong gia đình là:
 A, Chi cho nhu cầu vật chất của các thành viên trong gia đình.
	B, Chi cho nhu cầu vật chất, văn hoá tinh thần của các thành viên trong gia đình.
	C, Chi cho nhu cầu văn hoá tinh thần của các thành viên trong gia đình.
	D, Chi cho nhu cầu vật chất, văn hoá tinh thần của người lao động chính.
 Câu 6: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng: 
 	A. Sức nóng trực tiếp của lửa.	B. Sấy khô
	C. Sức nóng của hơi nước. D. Chất béo. .
 Câu 7:Nhiệt độ an toàn khi nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là:
	A, 500C đến 800C	B, 00C đến 370C
	C, 1000C đến 1150C 	D, 800C đến 900C
 Câu 8: Để đảm bảo an toàn khi mua sắm thực phẩm chúng ta cần:
	A, Để thức ăn chín và sống chung với nhau.	
	B, Chú ý đến hạn sử dụng ghi trên bao bì.
	C, Chỉ cần mua thực phẩm phù hợp với kinh tế gia đình.
	D, Rau, củ, quả không cần phải tươi.
 Câu 9: Đâu không phải là biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
	A, Rửa tay trước khi ăn.	B, Vệ sinh nhà bếp.
	C, Rửa qua thực phẩm với nước.	D, Nấu chín thực phẩm
 Câu 10: Thừa chất đạm thì cơ thể sẽ:
	A, Cơ thể phát triển chậm.	B, Tay chân khẳng khiu.
	C, Tóc mọc lưa thưa.	D, Bị bệnh huyết áp, tim mạch.
 Câu 11: Các thức ăn nào có thể thay thế cho nhau:
	A, Bắp cải có thể thay bằng rau muống.	B, Gạo có thể thay bằng sữa.
	C, Gạo có thể tay bằng thịt và rau.	D, khoai tây có thể thay bằng giá đỗ.
 Câu 12: Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là:
	A, Gạo, rau, nhãn, cá	B, Cà chua, cua, sò, tôm....
	C, Vừng, lạc, phô mai..	D, Khoai lang, gạo, mía...
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tại sai phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chuẩn bị cũng như khi chế biến món ăn?
 Làm sao để bảo quản chất dinh dưỡng đạt hiệu quả tốt ?
Câu 2: Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì ? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 3: Nêu các bước thực hiện một món ăn có sử dụng nhiệt trong bữa ăn gia đình ? 
Bài làm
...............................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
B
B
A
C
B
C
D
A
D
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 
 - Phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chuẩn bị cũng như khi chế biến món ăn vì: Chất dinh dưỡng của thực phẩm thường bị mất đi hoặc bị biến chất trong quá trình chế biến và để cho việc ăn uống, sử dụng thực phẩm có tác dụng tốt đến sức khoẻ , thể lực. ( 1 điểm )
 - Để bảo quản chất dinh dưỡng đạt hiệu quả tốt cần chú ý: (1 điểm)
 	+ Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thích hợp và hợp vệ sinh.
	+ Không ngâm thực phẩm lâu trong nước.
	+ không để thực phẩm khô héo.
	+ Không đun nấu thực phẩm lâu.
	+ Biết áp dụng các quy trình chế biến, bảo quản hợp lý.
Câu 2: ( 2 điểm) 
	* Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải: (1 điểm)
	- Xây dựng thực đơn.
	- Chọn thực phẩm phù hợp thực đơn.
	- Chế biến món ăn đúng quy trình.
	- Bày bàn ăn và thu dọn.
	* Nguyên tắc xây dựng thực đơn: (1 điểm )
	- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn.
	- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
	- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
Câu 3: ( 3 điểm)
 - Nêu được theo trình tự các bước: Chuẩn bị nguyên liệu, chẩn bị chế biến, chế biến và trình bày.
 - Nêu được tương đối chính xác các bước thực hiện món ăn đó.

File đính kèm:

  • docDe thi HK II cnghe 6 20102011.doc
Đề thi liên quan