Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ năm học: 2007 - 2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII Họ và tên : Năm học:2007-2008 Lớp:8 MÔN :CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1:Đồ dùng điện loại điện – nhiệt gồm: (0.25 điểm) a)Bàn là điện ,bếp điện, nồi cơm điện b) Bàn là điện ,quạt điện, nồi cơm điện c)Bàn là điện, máy bơm nước, quạt điện d)Cả a,b,c đều sai Câu 2:Hệ số biến áp của máy biến áp được tính bằng công thức: (0.25 điểm) a)K=U1/U2=N2/N1 b)K= U1/U2=N1/N2 c)K=U1N1= U2N2 d)Cả a,b,c đều đúng Câu 3:Điện trở của dây đốt nóng được tính bằng công thức: (0.25 điểm) a)R=p b) R=s c) R=p d) cả a,b,c đều sai Câu 4:Máy biến áp được gọi là máy tăng áp khi: (0.25 điểm) a)U2>U1 c) U2=U1 b) U2<U1 d)cả a,b,c đều sai Câu 5: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: (1 điểm) 1)Chấn lưu được mắc song song với đèn ống huỳnh quang : a)Đúng b)Sai 2)Tắc te được mắc nối tiếp với đèn ống huỳnh quang a)Đúng b)Sai 3)Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng công thức :A=Pt a)Đúng b)Sai 4)Trong máy biến áp 1 pha dây quấn nối với nguồn điện gọi là dây quần thứ cấp a)Đúng b)Sai Câu 6:Điền từ thích hợp vào chố trống trong các câu sau đây: (1 điểm) a)Lõi thép được ghép bằng ..kỹ thuật điện, dùng để cho máy biến áp b)Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm .. và.. II.Phần tự luận khách quan (7 điểm) Câu 1:Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện 1 pha? (3 điểm) Câu 2:Nêu những đặc điểm và biện pháp tiết kiệm điện năng trong giờ cao điểm? (2 điểm) Câu 3: (2 điểm) Người ta muốn chế tạo máy biến áp 1 pha hạ áp.Biết cuộn sơ cấp 880 Vòng, điện áp cung cấp cho cuộn sơ cấp là 220V a)Hỏi để cuộn thứ cấp có điện áp là 100V thì cuộn dây thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? b)Với máy biến áp trên, nếu điện áp cung cấp cho cuộn sơ cấp giảm còn 200V thì điện áp thứ cấp vẫn không đổi là 100V thì cuộn dây thứ cấp phải tăng thêm bao nhiêu vòng? Bài làm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ II I.Trắc nghiêm khách quan (3 điểm) Câu 1:a Câu 2:b Câu 3:c Câu 4:a Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 5 (1 điểm) 1-b,2-b,3-a,4-b Câu 6:(1 điểm) a)dẫn từ-lá thép b)Stato-rôto II.Tự luận khách quan (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) *Cấu tạo : a)Stato:gồm lõi thép và dây quấn (1 điểm) -Lõi thép hình trụ rỗng được ghép bằng là thép KTĐ có rãnh hoặc cực để đặt dây quấn điện từ -Dây quấn:làm bằng dây điện từ được đặt các điện với lõi thép b)Rôto :gồm lõi thép và dây quấn (1 điểm) -Lõi thép hình trụ được ghép bằng lá thép KTĐ, có rãnh hoặc cực để đặt dây quấn điện từ -Dây quấn rôto kiểu lồng sóc *Nguyên lý :Khi đóng điện dòng điện trong dây quấn stato, dòng điện cảm ứng trong cuộn rôto, tác dụng từ làm cho roto của động cơ quay (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) *Đặc điểm (1 điểm) -Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của nhà máy điện không đáp ứng đủ -Điện áp của mạng điện hạ xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện *Biện pháp (1 điểm) -Giảm bớt tiêu thụ điện ăng trong giờ cao điểm -Cắt điện 1 sốđồ dùng điện không thiết yếu -Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng -Không sử dụng lãng phí điện năng Câu 3:(2 điểm) Giải N1=880 vòng a)Số vòng dây cuộn thứ cấp U1=220V U1/U2=N1/N2 N2=U2xN1/U1=100x880/220=400 vòng a)U2=100V b)số vòng dây cuộn thứ cấp khi điện áp sơ cấp giảm còn N2=? 200V:N’2=U2’xN1/U’1=100x880/200=440 vòng b)U’1=200V Nên số vòng dây cuộn thứ cấp tăng thêm:440-400=40 vòng U’2=100V thì số vòng dây tăng thêm=?
File đính kèm:
- de thi HKII mon CN8.doc