Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ - Trường trung học cơ sở Nguyễn Du

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ - Trường trung học cơ sở Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII
 Trương Minh Tân
Năm học 2008-2009 Môn Công nghệ.Thời gian45’
Chủ đề kiến thức
Câu
Nhận 
biết
Thông 
hiểu
Vận
Dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Đồ dùng điện quang.
C1
 0,5
2.Đồ dùng loại Điện –Nhiệt
C2
 0,5
C3
0,5
3.Đồ dùng loại Điện cơ.
C4
0,5
4.Máy biến áp một pha.
C5
 0,5
C6
 0,5
B2
2
5.Đặc điểm MĐTN.Thiết bị đóng cắt và lấy điện
C7
0,5
C8
 0,5
C9
0,5
B3
 1
6.Sơ đồ mạch điện.
C10
 0,5
7.Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.
B1
2
TỔNG.
3
 1,5
4
 2
6
 5
13
 10
I.Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
1/Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là:
A.Ánh sáng không liên tục. B.Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng.
C.Không cần chấn lưu. D.Tất cả phương án trên.
2/Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó:
A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng.
C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt.
3/Nồi cơm điện có hai dây đốt nóng chính và phụ vì:
A.Để nấu cơm nhanh sôi. B.Để ủ cơm nhanh chín.
C.Để dùng cho chế độ nấu cơm và ủ cơm. D.Tất cả các ý A,B,C.
4/Đông cơ điện dùng để:
A.Giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. B.Giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn.
C.Chạy máy tiện,máy khoan,máy xay. D.Giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn.
5/Máy biến áp một pha:
A.Dùng để biến đổi điện áp từ thấp tăng lên cao. B.Dùng để biến đổi điện áp từ cao hạ xuống thấp.
C.Có hai cuộn dây quấn sơ cấp và thứ cấp. D.Tất cả các ý A,B.C.
6/Khi điện áp sơ cấp giảm,để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1như sau:
A.Giữ nguyên số vòng đây N1. B.Tăng số vòng dây N1.
C.Giảm số vòng dây N1. D.Thay đổi tùy ý.
7/Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V và điền dấu (X) vào ô trống:
 Bàn là điện 220V – 1000W. € Quạt điện 110V-30W. € Nồi cơm điện 110V-600W 
€ Công tắc điện 500V-10A . € Phích cắm điện 250V-5A . €Bóng điện 12V-3W.
8/Công tắc thường được lắp:
A.Trên dây pha,nối tiếp với tải,trước cầu chì.
B.Trên dây pha,nối tiếp với tải,sau cầu chì.
C.Trên dây trung tính,nối tiếp với tải,trước cầu chì.
D.Trên dây trung tính,song song với tải,sau cầu chì.
9/Áptomát là thiết bị có chức năng:
A.Thay cho cầu dao. B.Thay cho cầu chì.
C.Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì . D.Thay cho một thiết bị khác.
10/Sơ đồ biểu thị rõ vị trí ,cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện là:
A.Sơ đồ nguyên lý. B.Sơ đồ lắp đặt. C.Cả A,B đều đúng. D.Cả A,B, đều sai.
II.Bài toán:
1/Một tủ lạnh có công suất định mức là 120W,mỗi ngày sử dụng 24 giờ.Tính tiền điện phải trả khi sử dụng tủ lạnh trong một tháng (30ngày).Biết 1KWh giá 700đồng.(2đ)
2/Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng,N2=75 vòng.Dây quấn sơ cấpđấu với nguồn có điện áp 220V.Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2.Muốn điện áp đầu ra U2=25V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?
3/Trình bày nguyên tắc hoạt động của cầu dao tự động? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đ áp án và thang điểm.
I.Phần trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
C
D
C
B
C
B
II.Phần tự luận:
 Câu1:
a/A = P.t = 120.(24.30) = 86 400Wh = 86,4KWh(1đ)
b/Tiền điện phải trả: 86,4.700 = 60480 đồng.(1đ)
Câu2:
a/ U2===10V(1,5đ)
b/N2 = == 187,5Vòng.(1,5đ)

File đính kèm:

  • docCN82-ND1.doc