Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa khối 8

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2058 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : địa khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu 
Người ra : Lê Thị Hát
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : ĐỊA KHỐI 8
I/TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
1.Cảnh quan chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là:
A.Rừng Xích Đạo B.Thảo nguyên
C. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh D. Xa van
2.Nội dung nào không phải đặc điểm chung của các nước ĐNÁ
A. Dân số tăng nhanh
B. Sau chiến tranh thế giới thứ II các nước ĐNÁ lần lượt giành độc lập
C.Trồng lúa nước,gạo là nguồn lương thực chính
D.Dân cư trong khu vực có cùng ngôn ngữ
3. Việt Nam gia nhập ASEAN
A.Ngày 25 tháng 7 năm1995 B. Ngày 25 tháng 7 năm 1996
C. Ngày 25 tháng 5 năm1995 D. Ngày 25 tháng 5 năm 1996
4. Điểm cực Nam phần đất liền của Việt Nam ở vĩ độ:
A. 8034’Bắc B.8034’Nam C. 23023’Nam D. 23023’Bắc
5. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm chung của biển Đông
A. Biển lớn và kín B. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
C. Độ muối trung bình 30-330/00 D. Chỉ có chế độ nhật triều
6. Phần đất liền của Việt Nam tiếp giáp
A. Lào,Cam-Pu-chia,Thái Lan B. Lào,Cam-Pu-chia,Trung Quốc
C. Lào,Cam-Pu-chia,Ma-lai-xi-a D.Lào,Trung Quốc,Thái Lan
7. Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn
A. Tiền Cam Bri B. Cổ kiến tạo C. Đại trung sinh D. Tân kiến tạo
8.Các mỏ dầu khí ở Việt Nam được hình thành vào giai đoạn
A. Tiền Cam Bri B.Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo D. Tiền Cam Bri và Tân kiến tạo
9. Địa hình châu thổ sông Hồng khác với địa hình châu thổ sông Cửu Long ở điểm nào
A. Có nhiều nhánh núi chia cắt tính liên tục của đồng bằng
B. Có hệ thống đê điều bao quanh các ô trũng
C. Không được bồi đắp thường xuyên
D. Có núi sót trên bề mặt đồng bằng
10. Sự thất thường biến động của khí hậu nước ta thế hiện ở
A.Lượng mưa thay đổi trong năm
B. Nhiệt độ trung bình thay đổi theo các năm
C. Năm rét sớm,năm rét muộn,năm mưa lớn,năm khô hạn.
D.Tất cả các biến động trên
11. Xu hướng biến động trong việc sử dụng đất ở Việt Nam hiện nay là:
A. Bình quân đất tự nhiên theo đầu người giảm
B. Diện tích đất rừng tự nhiên giảm
C. Diện tích đất trống đồi trọc tăng
D. Tất cả các ý trên
12. Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là:
A. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm B. Tính chất ven biển
C. Tính chất đồi núi D. Tính chất đa dạng,phức tạp
13. Nối A với B sao cho phù hợp
A(Đảo,Quần đảo và vịnh)
B(Tuộc tỉnh thành phố)
A-B
1. Vịnh Hạ Long
2. Vịnh Cam Ranh
3. Quần đảo Hoàng Sa
4. Quần đảo Trường Sa
5. Đảo Phú Quốc
6. Đảo Côn Đảo
7. Đảo Cồn Cỏ
a. Kiên Giang
b. Bà Rịa –Vũng Tàu
c.Quảng Trị
d. Quảng Ninh
e. Khánh Hoà
g. Đà Nẵng
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
14. Tìm những cụm từ và các số thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
a. Từ Bắc vào Nam phần đất liền nước ta kéo dài1vĩ độ. Việt Nam nằm trong đới khí hậu2
b. Từ Tây sang Đông,phần đất liền của nước ta mở rộng1..kinh độ. Việt Nam nằm trọn trong múi giờ thứ 7 theo giờ2..
15. Điền chữ Đúng(Đ) hoặc chữ Sai (S) vào ô trống.
 a. Gia các ta là thủ đô của Mi-an-ma
 b. Cảnh quan chiếm ưu thế của thiên nhiên nước ta là cảnh quan đồi núi
 c.Vườn Quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh Hà Giang
 d. Nhiệt đới gió mùa ẩm là tính chất nền tảng của tự nhiên Việt Nam
 II/TỰ LUẬN (3 điểm)
 1. Lịch sử phát triển tự nhiên của nước ta trải qua mấy giai đoạn? Trình bày đặc điểm của mỗi giai đoạn ?
 2. Khí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì ?
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 8
I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
 Mỗi câu đúng (0,3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
A
A
D
B
D
C
B
D
D
A
13(1d,2e,3g,4e,5a,6b,7c) .Mỗi câu đúng (0,2 điểm)
14. Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a. 1(15), 2(nhiệt đới gió mùa)
b. 1(7) , 2(quốc tế) hoặc GMT
15. a(S), b(Đ) , c(S) ,d(Đ) . Mỗi ý đúng (0,25 điểm)
II/TỰ LUẬN(3 điểm)
 1. Lịch sử Việt Nam trải qua 3 giai đoạn. 
Tiền Cam Bri
Cổ kiến tạo
Tân kiến tạo
Trình bày đúng đặc điểm của mỗi giai đoạn được 0,5 điểm
2.Khí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn:
- Thuận lợi (0,75 điểm)
+ Đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống loài thực vật, động vật có các nguồn gốc khác nhau
+ Thích hợp với nhiều loại cây trồng, xen canh , tăng vụ..
- Khó khăn: (0,75 điểm)
+Rét lạnh, rét hại, sương giá, sương muối về mùa đông
+ Hạn hán mùa đông ở Bắc Bộ
+ Nắng nóng khô hạn ở Tây Nguyên
+Bão , lũ lụt
+ Sâu bệnh phát triển..

File đính kèm:

  • docDI-8-PBC.doc