Đề kiểm tra học kỳ II môn: địa lý 6 - Thời gian : 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1571 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: địa lý 6 - Thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hòa	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Người ra: Nguyễn Thị Hiên	 MÔN: ĐỊA LÝ 6 - Thời gian : 45’
I - Trắc nghiệm : (7đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Oxi trong không khí chiếm:
	a. 21%	b. 25%	c. 28%	d. 30%
Câu 2: Nitơ trong không khí chiếm:
	a. 65%	b.78%	c. 80% 	d. 85%
Câu 3: Tầng đối lưu có độ cao:
	a.Từ 5 --> 15 km	 b. Từ 0 --> 10 km 	c. Từ 0 --> 16 km	 d. Từ 10 --> 17 km
Câu 4: 90% không khí tập trung ở:
	a. Tầng đối lưu 	c. Các tầng cao của khí quyển
	b. Tầng bình lưu	d. Tất cả các tầng trên
Câu 5: Khối khí nóng được hình thành:
Trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô
Trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn
Trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp
Trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
Câu 6: Gió tín phong:
Thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới
Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo 
Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới
Câu 7: Gió Tây ôn đới:
Thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới
Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo 
Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới
Câu 8: Đới nóng ( hay nhiệt đới) nằm trong khoảng vĩ độ :
23o27/ B --> 23o27/ N	b. 23o27/ B --> 66o33/ B 	c. 23o27/ N --> 66o33/ N
Câu 9: Đới lạnh (hay hàn đới) nằm trong khoảng vĩ độ:
23o27/ B --> 66o33/ B và 23o27/ N --> 66o33/ N
66o33/ B --> Cực Bắc và 66o33/ N --> Cực Nam
0o --> 23o27/ B và 0o --> 23o27/ N
Câu 10: Lưu vực của sông là:
Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa 
Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông 
Câu 11: Hồ là:
Nước chảy từ chỗ cao xuống chỗ trũng
Những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Câu 12: Một hệ thống sông:
Dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau
Các sông đỗ nước vào một con sông chính
Câu 13: Lớp đất (hay thổ nhưỡng) là:
Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa 
Lớp vật chất mỏng có độ phì
Tất cả các ý trên
Câu 14: Các nhân tố hình thành đất gồm:
Đá mẹ 	c. Khí hậu 
Sinh vật 	d. Thời gian hình thành đất	e. Tất cả các nhân tố trên
C
D
...........
Ánh
..................
Sáng
B
Chí tuyến Bắc
...............................
Mặt
A
Xích đạo .....................
Trời
II - Tự luận (3đ).
Câu 1: Điền các số liệu về nhiệt độ: 0oC, 25oC, 8oC, 18oC vào chỗ chấm (...) ở các địa điểm A, B, C, D của hình bên cho đúng. Giải thích tại sao em lại điền như vậy ? (2đ)
Câu 2: Các chí tuyến và vòng cực là những ranh giới của các vành đai nhiệt nào ? (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỊA 6
I - Trắc nghiệm : (7đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
a
b
c
a
d
b
c
a
b
b
b
a
a
e
II - Tự luận (3đ).
Câu 1 : 2 đ
	a/ Ghi nhiệt độ tại các địa điểm
	A. 250C (0,25 đ)
	B. 180C (0,25 đ)
	C. 80C (0,25 đ)
	D. 00C (0,25 đ)
	b/ Giải thích : 
Ở xích đạo quanh năm nhận được lượng nhiệt lớn của mặt trời, nên nhiệt độ cao. (0,5 đ)
Càng về cực, tia nắng mặt trời càng chiếu chếch, nên nhiệt độ giảm dần từ xích đạo về cực. (0,5 đ)
Câu 2 : 1 đ Các chí tuyến và vòng cực là những ranh giới của các vành đai nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 

File đính kèm:

  • docDI-6-MH.doc