Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Hoá Học 10

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Hoá Học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra học kỳ II 
 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 
 Móđề: 001 Thời gian làm bài: 45 phỳt 
Họ và tên: . Lớp : .. SBD: 
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng.
A. DD NaI 	B. DD NaCl	 C. DD NaF	D. DD NaBr 
02. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa sắt nóng đỏ vào bình chứa khí Cl2 ?
 A. Tất cả đều sai B. 3Fe + 4Cl2 à 2FeCl3 + FeCl2 C. Fe + Cl2 à FeCl2 D. 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 
03. Phản ứng nào dưới đây không đúng
A. H2S + 2NaCl Na2S + 2 HCl	B. H2S +Pb(NO3) 2 PbS + 2 HNO3
C. 2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2 H2O	D. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8 HCl
04. Hấp thụ hết 2,24 lít SO2(đktc) vào 100 ml dd NaOH 1,5M . Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là 
A. NaHSO3, H2O	B. Na2SO3, NaOH, H2O	C. Na2SO3, NaHSO3, H2O	D. Na2SO3, H2O	
05. Cho hỗn hợp Fe, FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A. A gồm :
A. H2, SO2	B. H2S, SO2	C. H2S, H2	D. SO2, H2S, H2
06. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dd HCl 0,1 M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc) thể tích dung dịch HCl đã dùng là.
A. 4 lít 	B. 4,2 lít	C. 14,2 lít	D. 2 lít 	
07. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Mg, Fe	B. Cu, Zn, Na	C. Au, Pt, Al	D. K, Ag, Al	
08. Khí Cl2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây
A. 4HCl +MnO2 Cl2 +MnCl2 +2H2O	B. F2 + 2NaCl Cl2 +2NaF	
C. 2NaCl 2Na + Cl2	D. 2HCl H2 +Cl2
09. Trình tự thích hợp để nhận biết 4 chất bột màu trắng để riêng rẽ: CaCO3 , BaSO4, Na2SO4, Na2CO3 là: 
 A. Cả B và C	 B. Dùng nước trước sau đó dùng dung dịch HCl 
 C. Dùng dung dịch HCl trước rồi sau đó dùng nước D. Dùng nước sau đó dùng dung dịch BaCl2, cuối cùng là AgNO3. 
10. Cho các cân bằng sau đây: Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇆ 2Fe(r) + 3CO2(k) ; DH = - 22,77 kJ (1)
CaO(r) + CO2(k) ⇆ CaCO3(r) ; DH = - 233,26 kJ (2) . 2NO2(k) ⇆ N2O4(k) ; DH = 57,84 kJ (3)
H2(k) + I2(k) ⇆ 2HI(k) ; DH = - 10,44 kJ (4). 2SO2(k) + O2(k) ⇆ 2SO3(k) ; DHo298 = -198,24 kJ (5)
Những cân bằng sẽ bị chuyển dịch khi tác động vào 1 trong 3 yếu tố bất kỳ (Nhiệt độ, áp suất, nồng độ) là: 
A. (1); (2); (4)	B. (2); (3); (5)	C. (3); (4); (5)	D. (1); (2); (3); (4); (5)
II. Tự luận (5 điểm) : 
Câu1(2,0 đ): Hoàn thành các phương trình sau và bổ xung điều kiện cho phản ứng nếu cần 
 H2SO4 + ? FeSO4 +  (1) H2SO4 + FeCO3 SO2 +  (2)
 H2SO4 đặc nóng + Fe2O3  (3) H2SO4 + ? SO2 +  (4)
Câu 2(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản 
Hoà tan 16,25 gam một kim loại M hoá trị 2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí duy nhất (đktc) và dung dịch A. a. Xác định kim loại M. b. Tính C% của chất tan trong A.
 c. Dẫn toàn bộ lượng khí ở trên vào V lit dung dịch NaOH 0,5M . Kết thúc phản ứng trong dung dịch thu 
được 29,3 gam muối. Tính V? 
Câu 3(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao
1. Cho 1 mol NH3 vào bình kín dung tích 1 lit rồi nung nóng. Khi phản ứng đạt TTCB ( 2 NH3 ⇆ N2 + 3H2) thì thấy có 20% NH3 đã bị phân huỷ. Tính KC của phản ứng?
2. Hoà tan hết 33,6 gam kim loại M trong dung dịch trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 20,16 lít khí duy nhất (đktc). Xác định M?
3. Một oleum có công thức là H2SO4.3SO3 . Cần lấy bao nhiêu gam oleum này để pha vào 103 gam dung dịch H2SO4 47,573% để tạo oleum có hàm lượng SO3 là 62,015%?
Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây 
Câu số 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
Điểm 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra học kỳ II 
 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 
 Móđề: 002 Thời gian làm bài: 45 phỳt 
Họ và tên: . Lớp : .. SBD: 
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Mg, Fe	B. Au, Pt, Al	C. Cu, Zn, Na	D. K, Ag, Al	
02. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng.
A. DD NaF	B. DD NaBr	C. DD NaI 	D. DD NaCl	 
03. Phản ứng nào dưới đây không đúng
A. 2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2 H2O	B. H2S +Pb(NO3) 2 PbS + 2 HNO3
C. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8 HCl	D. H2S + 2NaCl Na2S + 2 HCl
04. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dd HCl 0,1 M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc) thể tích dung dịch HCl đã dùng là.
A. 2 lít 	B. 14,2 lít	C. 4,2 lít	D. 4 lít 	
05. Khí Cl2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây
A. 4HCl +MnO2 Cl2 +MnCl2 +2H2O	B. 2NaCl 2Na + Cl2	
C. 2HCl H2 +Cl2	D. F2 + 2NaCl Cl2 +2NaF
06. Cho hỗn hợp Fe, FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A. A gồm :
A. H2, SO2	B. H2S, SO	C. SO2, H2S, H2	D. H2S, H2	
07. Hấp thụ hết 2,24 lít SO2(đktc) vào 100 ml dd NaOH 1,5M . Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là 
A. NaHSO3, H2O	B. Na2SO3, H2O C. Na2SO3, NaHSO3, H2O D. Na2SO3, NaOH, H2O
08. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa sắt nóng đỏ vào bình chứa khí Cl2 ?
A. 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 B. Tất cả đều sai C. 3Fe + 4Cl2 à 2FeCl3 + FeCl2 	 D. Fe + Cl2 à FeCl2 
09. Cho các cân bằng sau đây: Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇆ 2Fe(r) + 3CO2(k) ; DH = - 22,77 kJ (1)
CaO(r) + CO2(k) ⇆ CaCO3(r) ; DH = - 233,26 kJ (2). 2NO2(k) ⇆ N2O4(k); DH = 57,84 kJ (3)
H2(k) + I2(k) ⇆ 2HI(k); DH = - 10,44 kJ (4) . 2SO2(k) + O2(k) ⇆ 2SO3(k) ; DHo298 = -198,24 kJ (5)
Những cân bằng sẽ bị chuyển dịch khi tác động vào 1 trong 3 yếu tố bất kỳ (Nhiệt độ, áp suất, nồng độ) là: 
A. (3); (4); (5)	B. (1); (2); (4)	C. (1); (2); (3); (4); (5)	D. (2); (3); (5)
10. Trình tự thích hợp để nhận biết 4 chất bột màu trắng để riêng rẽ: CaCO3 , BaSO4, Na2SO4, Na2CO3 là: 
 A. Cả B và C	 B. Dùng nước trước sau đó dùng dung dịch HCl 
 C. Dùng dung dịch HCl trước rồi sau đó dùng nước D. Dùng nước sau đó dùng dung dịch BaCl2, cuối cùng là AgNO3. 
II. Tự luận (5 điểm) : 
Câu1(2,0 đ): Hoàn thành các phương trình sau và bổ xung điều kiện cho phản ứng nếu cần 
 H2SO4 + ? FeSO4 +  (1) H2SO4 + FeCO3 SO2 +  (2)
 H2SO4 đặc nóng + Fe2O3  (3) H2SO4 + ? SO2 +  (4)
Câu 2(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản 
Hoà tan 16,25 gam một kim loại M hoá trị 2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí duy nhất (đktc) và dung dịch A. a. Xác định kim loại M. b. Tính C% của chất tan trong A.
 c. Dẫn toàn bộ lượng khí ở trên vào V lit dung dịch NaOH 0,5M . Kết thúc phản ứng trong dung dịch thu 
được 29,3 gam muối. Tính V? 
Câu 3(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao
1. Cho 1 mol NH3 vào bình kín dung tích 1 lit rồi nung nóng. Khi phản ứng đạt TTCB ( 2 NH3 ⇆ N2 + 3H2) thì thấy có 20% NH3 đã bị phân huỷ. Tính KC của phản ứng?
2. Hoà tan hết 33,6 gam kim loại M trong dung dịch trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 20,16 lít khí duy nhất (đktc). Xác định M?
3. Một oleum có công thức là H2SO4.3SO3 . Cần lấy bao nhiêu gam oleum này để pha vào 103 gam dung dịch H2SO4 47,573% để tạo oleum có hàm lượng SO3 là 62,015%?
Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây 
Câu số 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
Điểm 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra học kỳ II 
 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 
 Móđề: 003 Thời gian làm bài: 45 phỳt 
Họ và tên: . Lớp : .. SBD: 
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Khí Cl2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây
A. 2NaCl 2Na + Cl2	B. 2HCl H2 +Cl2	
C. 4HCl +MnO2 Cl2 +MnCl2 +2H2O	D. F2 + 2NaCl Cl2 +2NaF
02. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng.
A. DD NaI 	B. DD NaF	C. DD NaBr 	D. DD NaCl	 
03. Trình tự thích hợp để nhận biết 4 chất bột màu trắng để riêng rẽ: CaCO3 , BaSO4, Na2SO4, Na2CO3 là: 
A. Dùng nước sau đó dùng dung dịch BaCl2, cuối cùng là AgNO3. B. Dùng nước trước sau đó dùng dung dịch HCl 
C. Dùng dung dịch HCl trước rồi sau đó dùng nước D. Cả B và C
04. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Mg, Fe	B. Au, Pt, Al	C. Cu, Zn, Na	D. K, Ag, Al	
05. Hấp thụ hết 2,24 lít SO2(đktc) vào 100 ml dd NaOH 1,5M . Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là 
A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. NaHSO3, H2O	C. Na2SO3, H2O D. Na2SO3, NaOH, H2O
06. Phản ứng nào dưới đây không đúng
A. H2S + 2NaCl Na2S + 2 HCl	B. H2S +Pb(NO3) 2 PbS + 2 HNO3
C. 2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2 H2O	D. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8 HCl
07. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dd HCl 0,1 M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc) thể tích dung dịch HCl đã dùng là.
A. 14,2 lít	B. 4,2 lít	C. 2 lít 	D. 4 lít 	
08. Cho hỗn hợp Fe, FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A. A gồm :
A. SO2, H2S, H2	B. H2, SO2 	C. H2S, SO2	 D. H2S, H2	
09. Cho các cân bằng sau đây: Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇆ 2Fe(r) + 3CO2(k) ; DH = - 22,77 kJ (1)
CaO(r) + CO2(k) ⇆ CaCO3(r) ; DH = - 233,26 kJ (2). 2NO2(k) ⇆ N2O4(k) ; DH = 57,84 kJ (3)
H2(k) + I2(k) ⇆ 2HI(k) ; DH = - 10,44 kJ (4). 2SO2(k) + O2(k) ⇆ 2SO3(k) ; DHo298 = -198,24 kJ (5)
Những cân bằng sẽ bị chuyển dịch khi tác động vào 1 trong 3 yếu tố bất kỳ (Nhiệt độ, áp suất, nồng độ) là: 
A. (1); (2); (4)	B. (1); (2); (3); (4); (5)	C. (2); (3); (5)	D. (3); (4); (5)
10. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa sắt nóng đỏ vào bình chứa khí Cl2 ?
A. 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 B. Fe + Cl2 à FeCl2 C. Tất cả đều sai D. 3Fe + 4Cl2 à 2FeCl3 + FeCl2 
II. Tự luận (5 điểm) : 
Câu1(2,0 đ): Hoàn thành các phương trình sau và bổ xung điều kiện cho phản ứng nếu cần 
 H2SO4 + ? FeSO4 +  (1) H2SO4 + FeCO3 SO2 +  (2)
 H2SO4 đặc nóng + Fe2O3  (3) H2SO4 + ? SO2 +  (4)
Câu 2(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản 
Hoà tan 16,25 gam một kim loại M hoá trị 2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí duy nhất (đktc) và dung dịch A. a. Xác định kim loại M. b. Tính C% của chất tan trong A.
 c. Dẫn toàn bộ lượng khí ở trên vào V lit dung dịch NaOH 0,5M . Kết thúc phản ứng trong dung dịch thu 
được 29,3 gam muối. Tính V? 
Câu 3(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao
1. Cho 1 mol NH3 vào bình kín dung tích 1 lit rồi nung nóng. Khi phản ứng đạt TTCB ( 2 NH3 ⇆ N2 + 3H2) thì thấy có 20% NH3 đã bị phân huỷ. Tính KC của phản ứng?
2. Hoà tan hết 33,6 gam kim loại M trong dung dịch trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 20,16 lít khí duy nhất (đktc). Xác định M?
3. Một oleum có công thức là H2SO4.3SO3 . Cần lấy bao nhiêu gam oleum này để pha vào 103 gam dung dịch H2SO4 47,573% để tạo oleum có hàm lượng SO3 là 62,015%?
Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây 
Câu số 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
Điểm 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra học kỳ II 
 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 
 Móđề: 004 Thời gian làm bài: 45 phỳt 
Họ và tên: . Lớp : .. SBD: 
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
01. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. Al, Mg, Fe	B. Cu, Zn, Na	C. K, Ag, Al	D. Au, Pt, Al
02. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dd HCl 0,1 M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc) thể tích dung dịch HCl đã dùng là.
A. 2 lít 	B. 4 lít 	C. 14,2 lít	D. 4,2 lít
03. Trình tự thích hợp để nhận biết 4 chất bột màu trắng để riêng rẽ: CaCO3 , BaSO4, Na2SO4, Na2CO3 là: 
A. Dùng nước sau đó dùng dung dịch BaCl2, cuối cùng là AgNO3. B. Dùng nước trước sau đó dùng dung dịch HCl 
C. Dùng dung dịch HCl trước rồi sau đó dùng nước D. Cả B và C
04. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa sắt nóng đỏ vào bình chứa khí Cl2 ?
 A. Tất cả đều sai B. 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 C.3Fe + 4Cl2 à 2FeCl3 + FeCl2 D. Fe + Cl2 à FeCl2 05. Cho hỗn hợp Fe, FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí A. A gồm :
A. SO2, H2S, H2	B. H2S, H2	C. H2S, SO2	D. H2, SO2	
06. Hấp thụ hết 2,24 lít SO2(đktc) vào 100 ml dd NaOH 1,5M . Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là 
A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. Na2SO3, H2O	D. NaHSO3, H2O
07. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng.
A. DD NaCl	 B. DD NaI 	C. DD NaBr 	D. DD NaF
08. Khí Cl2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây
A. 2NaCl 2Na + Cl2	B. F2 + 2NaCl Cl2 +2NaF	
C. 4HCl +MnO2 Cl2 +MnCl2 +2H2O	D. 2HCl H2 +Cl2
09. Phản ứng nào dưới đây không đúng
A. H2S + 2NaCl Na2S + 2 HCl	B. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8 HCl
C. 2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2 H2O	D. H2S +Pb(NO3) 2 PbS + 2 HNO3
10. Cho các cân bằng sau đây: Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇆ 2Fe(r) + 3CO2(k) ; DH = - 22,77 kJ (1)
CaO(r) + CO2(k) ⇆ CaCO3(r) ; DH = - 233,26 kJ (2). 2NO2(k) ⇆ N2O4(k); DH = 57,84 kJ (3)
H2(k) + I2(k) ⇆ 2HI(k) ; DH = - 10,44 kJ (4). 2SO2(k) + O2(k) ⇆ 2SO3(k) ; DHo298 = -198,24 kJ (5)
Những cân bằng sẽ bị chuyển dịch khi tác động vào 1 trong 3 yếu tố bất kỳ (Nhiệt độ, áp suất, nồng độ) là: 
A. (3); (4); (5)	B. (1); (2); (4)	C. (1); (2); (3); (4); (5)	D. (2); (3); (5)
II. Tự luận (5 điểm) : 
Câu1(2,0 đ): Hoàn thành các phương trình sau và bổ xung điều kiện cho phản ứng nếu cần 
 H2SO4 + ? FeSO4 +  (1) H2SO4 + FeCO3 SO2 +  (2)
 H2SO4 đặc nóng + Fe2O3  (3) H2SO4 + ? SO2 +  (4)
Câu 2(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Cơ bản 
Hoà tan 16,25 gam một kim loại M hoá trị 2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí duy nhất (đktc) và dung dịch A. a. Xác định kim loại M. b. Tính C% của chất tan trong A.
 c. Dẫn toàn bộ lượng khí ở trên vào V lit dung dịch NaOH 0,5M . Kết thúc phản ứng trong dung dịch thu 
được 29,3 gam muối. Tính V? 
Câu 3(3 điểm): Dành cho thí sinh học theo chương trình Nâng cao
1. Cho 1 mol NH3 vào bình kín dung tích 1 lit rồi nung nóng. Khi phản ứng đạt TTCB ( 2 NH3 ⇆ N2 + 3H2) thì thấy có 20% NH3 đã bị phân huỷ. Tính KC của phản ứng?
2. Hoà tan hết 33,6 gam kim loại M trong dung dịch trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 20,16 lít khí duy nhất (đktc). Xác định M?
3. Một oleum có công thức là H2SO4.3SO3 . Cần lấy bao nhiêu gam oleum này để pha vào 103 gam dung dịch H2SO4 47,573% để tạo oleum có hàm lượng SO3 là 62,015%?
Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây 
Câu số 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Đáp án
Đáp án và hướng dẫn chấm thi học kỳ II – Môn Hoá học 10
1. Đỏp ỏn đề: 001
	01. - | - - 	04. - - } - 	07. { - - - 	10. - | - - 
Mỗi câu đúng:
0,5 điểm
	02. - - - ~ 	05. - - } - 	08. { - - - 
	03. { - - - 	06. { - - - 	09. { - - - 
2. Đỏp ỏn đề: 002
	01. { - - - 	04. - - - ~ 	07. - - } - 	10. { - - - 
	02. - - - ~ 	05. { - - - 	08. { - - - 
	03. - - - ~ 	06. - - - ~ 	09. - - - ~ 
3. Đỏp ỏn đề: 003
	01. - - } - 	04. { - - - 	07. - - - ~ 	10. { - - - 
	02. - - - ~ 	05. { - - - 	08. - - - ~ 
	03. - - - ~ 	06. { - - - 	09. - - } - 
4. Đỏp ỏn đề: 004
	01. { - - - 	04. - | - - 	07. { - - - 	10. - - - ~ 
	02. - | - - 	05. - | - - 	08. - - } - 
	03. - - - ~ 	06. { - - - 	09. { - - - 
II. Tự luận 
Câu 1. Mỗi phương trình viết đúng sản phẩm, cân băng đúng và ghi điều kiện đúng: cho 0,5 điểm 
Câu 2. Xác định đúng kim loại M là: Zn cho 1 điểm 
 Tính đúng C% = =80,1%
 Lặp luận để kết luận tạo ra 2 loại muối: Cho 0,5 điểm ( Vì: 0,25x104< khối lượng muối thu được < 0,25x126). Tính được V= 0,8 lit cho 0,5 điểm 
Câu 3. 1. Viết phương trình, tính nồng độ NH3 đã pư suy ra nồng độ cân bằng của các chất: 0,5 điểm 
	Thay số tính KC = : 0,5 điểm
 2. Tìm được Fe : 1điểm (Có thể HS giải bằng nhiều cách , bảo toàn e, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
 3. Xác định được công thức của oleum có hàm lượng SO3 là 62,015% là H2SO4.2SO3 : cho 0,5 điểm
	Tính đúng khối lượng oleum cần lấy: 1352 gam cho 0,5 điểm 

File đính kèm:

  • docDe thi hoc kú 2 chÈn Ho¸ 10 - LG2 -08 ChÝnh thøc.doc