Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Hoá học 8

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Hoá học 8
Thời gian 45 phút
 Đề bài: Phần 1 – Trắc nghiệm.
 Câu1. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Cho các chất sau: CaCO3 ; Mg(OH)2; H2SiO3; HNO3; KCl; NaOH. Dựa vào bảmg tính tan, hãy chỉ rõ dãy tất cả các chất đều tan trong nước để tạo thành dung dịch:
A. CaCO3; H2SiO3; NaOH. C. KCl; HNO3; Mg(OH)2.
 B. H2SiO3; Mg(OH)2; KCl. D. NaOH; HNO3; KCl.
 b. Tính chất hoá học của hiđrô là :
 A. Phản ứng với kim loại và phi kim .
 B. Phản ứng với lưu huỳnh và phi kim .
 C. Tác dụng với oxi, với oxit kim loại, với muối .
 D. Tác dụng với oxi, với 1 số oxít kim loại .
c. Hoà tan 7,18g NaCl vào 20g nước ở 200C. Thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của muối NaCl ở t0 đó là:
 A. 35g B. 35,9g C. 58,5g D. 71,8g
 d. Bằng cách nào có được 150g dung dịch CaCl2 5%:
 A. Hoà tan 142,5g CaCl2 trong 7,5g H2O.
 B. Hoà tan 100g CaCl2 trong 50g H2O.
 C. Hoà tan7,5g CaCl2 trong 142,5g H2O.
 D. Hoà tan 50g CaCl2 trong 100g H2O 
Phần 2- Tự luận
 Câu2: Hãy điền vào ô trống trong bảng sau những số liệu thích hợp với mỗi dung dịch Glucôzơ(C6H12O6=180) trong nước. 
DD Glucôzơ
 (C6H12O6)
K.Lượng 
Chất tan(mct)
Số mol
 (n)
Thể tích 
D.dịch(Vdd)
Nồng độ mol
 (CM)
dung dịch1
12,6 g
219 ml
dung dịch2
 1,08 mol
 0,519M
 Câu3: Hoà tan 6gam Magiê oxít và 50 ml dd H2SO4 (D=1,2g/ml) thì vừa đủ.
Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4.
Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng.
Đáp án đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Hoá học 8
Thời gian 45 phút
Phần 1 –Trắc nghiệm (3điểm)
Câu1
a
b
c
d
Đáp án
D
D
B
C
Biểu điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
 Phần 2 – Tự luận 7điểm)
Câu2. Hoàn thành bảng(3 điểm):
DD Glucôzơ
 (C6H12O6)
K.Lượng 
Chất tan(mct)
Số mol
 (n)
Thể tích 
D.dịch(Vdd)
Nồng độ mol
 (CM)
dung dịch1
12,6 g
0,07 mol
219 ml
0,32 M
dung dịch2
194,4 g
 1,08 mol
2081 ml
 0,519 M
 Biểu điểm
0,75
0,75
0,75
0,75
 Câu3. (4điểm)
Đáp án
Biểu điểm
 -Tính số mol MgO tham gia phản ứng:
 6
 nMgO =--------= 0,15 mol
 40
 PTHH: MgO + H2SO4 ------> MgSO4 + H2O
 1mol 1mol 1mol 1mol
 0,15mol xmol ymol
 a. Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng:
 Theo PTHH: 
 nMgO = nH2SO4 = 0,15mol
 nH2SO4 = n. M = 0,15. 98 =14,7 (g) 
 b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4:
 ADCT: n 0,15
 CM = --- ---> CM = -------- = 3M
 V 0,05
 c. Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng.
 Theo PTHH: 
 nMgO = n MgSO4 = 0,15mol
 =>mMgSO4 = n.M = 0,15.120 = 18(g)
- Khối lượng dung dịch muối sau phản ứng: 60 + 6 = 66(g)
 - Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng:
 ADCT: mct 18. 100%
 C%=------.100% =------------- =27,27%
 mdd 66
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu hỏi và đề cương ôn tập hoá 8
. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu1.Cho các chất sau: CaCO3 ; Mg(OH)2; H2SiO3; HNO3; KCl; NaOH. Dựa vào bảmg tính tan, hãy chỉ rõ dãy tất cả các chất đều tan trong nước để tạo thành dung dịch:
A. CaCO3; H2SiO3; NaOH. C. KCl; HNO3; Mg(OH)2.
 B. H2SiO3; Mg(OH)2; KCl. D. NaOH; HNO3; KCl.
. Câu2. Tính chất hoá học của hiđrô là :
 A. Phản ứng với kim loại và phi kim .
 B. Phản ứng với lưu huỳnh và phi kim .
 C. Tác dụng với oxi, với oxit kim loại, với muối .
 D. Tác dụng với oxi, với 1 số oxít kim loại .
Câu3.Hoà tan 7,18g NaCl vào 20g nước ở 200C. Thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của muối NaCl ở t0 đó là:
 A. 35g B. 35,9g C. 58,5g D. 71,8g
 Câu4.Bằng cách nào có được 100g dung dịch CaCl215%:
 A. Hoà tan 142,5g CaCl2 trong 7,5g H2O.
 B. Hoà tan 100g CaCl2 trong 50g H2O.
 C. Hoà tan15g CaCl2 trong 85g H2O.
 D. Hoà tan 50g CaCl2 trong 100g H2O 
Câu5: Hãy điền vào ô trống trong bảng sau những số liệu thích hợp với mỗi dung dịch Glucôzơ(C6H12O6=180) trong nước. 
DD Glucôzơ
 (C6H12O6)
K.Lượng 
Chất tan(mct)
Số mol
 (n)
Thể tích 
D.dịch(Vdd)
Nồng độ mol
 (CM)
dung dịch1
41,4 g
219 ml
1
dung dịch2
 1,08 mol
 0,519M
 Câu6: Hoà tan 6gam Magiê oxít và 50 ml dd H2SO4 (D=1,2g/ml) thì vừa đủ.
a. Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4.
c. Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng.
Câu7: Có 3lọ hoá chất mất nhãn đựng 3 dung dịchkhông màu: ddNaCl; 
 dd NaOH; dd H2SO4. Hãy dùng phương pháp hoá học nào tốt nhất và nhanh nhất để nhận biết các hoá chất trên.
 Câu8: So sánh thể tích khí hyđrô thu được (đktc) trong mỗi trường hợp sau:
0,1 mol kẽm tác dụng với d2 H2SO4 loãng dư.
0,1 mol nhôm tác dụng với d2 H2SO4 loãng dư.
 Câu9: Hãy hoàn thành các PTHH sau:
 a. Mg + HCl ---> ............... + H2
 b. CaO + H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +..........
 c. NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 +..........
 t0
 d. H2 + Fe2O3 ---> ............... + H2O
 Câu 10: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi d2 sau:
 a, 2,5 lít d2 NaCl 0,9M.
 b, 50g d2 MgCl2 4%.
 Câu11: Tính chất vật lý, hoá học của oxi, hyđrô,nước. Viết PTHH minh hoạ

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 8 hoc ky 2.doc
Đề thi liên quan