Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học 8 (Trường THCS Hoài Đức)

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học 8 (Trường THCS Hoài Đức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
Lớp: ............
Họ và tên: .......................................
Số báo danh: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: Hóa học 8
Ngày KT: 09/05/2013
Thời gian: 45 phút
Giám thị:
Mã phách:
".............................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái trong các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: (0,5đ) Dung dịch là hỗn hợp:
A.Của chất rắn trong chất lỏng. 	; B.Của chất khí trong chất lỏng.
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.	;	 D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 2: (0,5đ) Dãy chất thuộc hợp chất oxit bazo là dãy?
A. SO3, KOH, CaO. 	 ; C. SO3, KOH, CaO, Fe2O3, 
B. CaO, Fe2O3, CuO. 	 ; 	 D. SO3, KOH, Fe2O3, CuO.
Câu 3: (0,5đ) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. ddCa(OH)2, 	 ; B. ddH3PO4, 	 ; C. ddHNO3 	 ;	D. Dd NaCl.
Câu 4: (0,5đ) Khí oxi tác dụng được với các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Cu, Hg, H2O. 	 ; C. Cu, Zn, H2O	;	C. Cu, P, S.	; D. Zn, H2O, Cu.
Câu 5: (0,5đ) Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. Đều tăng ; B. Đều giảm. ; C. Có thể tăng và có thể giảm. ; D.Không tăng và không giảm.
Câu 6: (0,5đ) Hóa chất điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. H2SO4, Ag.	; B. Fe, HNO3. 	; C.Cu, HCl. 	; D. Zn, HCl.
Câu 7: (0,5đ) Khí hiđrô tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO, CaO, HCl. 	; B. CuO, Fe2O3, O2. 
C. HCl, Al, H2O.	; D. O2, CaO, HCl.
Câu 8: (0,5đ) Khối lượng CuSO4 có trong 1 kg CuSO4.5H2O là:
	A. 580 g.	;	B. 610g.	;	C. 640g.	;	D. 620g
Câu 9: (0,5đ) Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3mol HCl . Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành trong phản ứng trên là:
A. 20,4 g.	; B. 10,2 g.	; C. 30,6 g.	; D. 40 g.
Câu 10: (0,5đ) Cho 6,2 g Na2O vào nước để được 100g dung dịch. Nồng độ C% của dung dịch là:
	A. 6,2%.	;	B. 8 %.	;	C. 4 %.	;	D. 2. %
B. TỰ LUẬN: (5.0 đ)
Câu 1: (2 điểm) Chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào những chỗ còn trống trong phương trình: 
1) Cu +  2CuO.
2) Zn + HCl ZnCl2 + H2.
3) CaO + HNO3 Ca(NO3)2 +  
4) SO3 + ............. H2SO4
Câu 2: (1 điểm) Hòa tan 5,6 gam một kim loại hóa trị hai vào dung dịch axit clo hidric dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại M. 
Câu 3: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm (Zn) vào dung dịch HCl dư.
Viết phương trình phản ứng xảy ra biết sản phẩm là kẽm clorua và khí hiđrô. 
Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
Dẫn toàn bộ lượng khí H2 sinh ra qua 16 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng của chất rắn sau phản ứng (Biết Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
BÀI LÀM
.........
Học sinh không được làm bài trong phần gạch chéo
............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHOA 8 HKII.doc