Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp 10

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2012-2013)
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên :.....................................................................Lớp .................
132
A. PHẦN CHUNG 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Tính thể tích khí Clo thu được (đktc) khi cho 15,8g KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc dư.
A. 5,6 lít	B. 2,24 lít	C. 1,68 lít	D. 3,36 lít
Câu 2: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử?
A. SO3	B. H2S	C. H2SO4	D. SO2
Câu 3: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh không màu	B. Bình thuỷ tinh màu xanh
C. Bình nhựa teflon (chất dẻo)	D. Bình thuỷ tinh mầu nâu
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) rồi dẫn sản phẩm khí sinh ra vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Muối nào tạo thành và khối lượng bằng bao nhiêu
 A. Na2SO3và 50,4	 B. NaHSO3 và 41,6g	C. NaHS và 22,4g	 D. Na2SO3,NaHSO3và 50g
Câu 5: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là?
A. +6 	B. +4 	C. +7	 	D. -2
Câu 6: Phản ứng nào thu được nước Giaven?
A. Br2 + NaOH	B. Br2 + KOH	C. Cl2 + Ca(OH)2	D. Cl2 + NaOH
Câu 7: Cho các chất sau: Al (1) , H2 (2), CO2 (3), NaOH (4), H2SO4 (5), AgNO3(6) Chất phản ứng được với dd HCl là.
A. 1,2,3	B. 1,3,5.	C. 1,4,6.	D. 1,2,4,6
Câu 8: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH	B. dd Ca(OH)2	C. dd H2SO4	D. dd Br2
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl	B. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, BaCl2, Na2CO3
C. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3	D. Fe2O3, Fe(OH)2, Ag, KHCO3, Na2CO3
Câu 10: Cho 1,5 gam hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 6,8gam	B. 7.25g	C. 6,825gam	D. 3,25gam
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 đ) (cho Mn:55; Al:27, H:1, O:16; S:32; K:39; Mg :24; Fe :56, Cu:64)
Câu 1.(1 đ) Nêu phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng riêng biệt trong từng lọ hoá chất sau: 	HCl, H2SO4, NaNO3, K2SO4.
Câu 2. (2,5 đ) Hoà tan hoàn toàn 11,19 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al trong lượng 63gam dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được 7,056 lít khí SO2(đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A
	a/ Tính thành phần %(m) mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
	b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
	c/ Lượng khí SO2 sinh ra có làm mất màu 200 ml dung dịch Brom 1,5 M không?Giải thích?
B. PHẦN RIÊNG TỰ LUẬN : (1,5 đ) HỌC SINH CHỌN 1 TRONG 2 CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
-Câu 3. (1,5 đ) Viết và cân bằng các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
 	HCl Cl2 KClO3 O2 SO2 H2SO4 HCl
-CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 4. Tìm các chất để hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau?
 a) FeS2 + O2 ® (A)­ + Fe2O3 ; (A) + O2 (C) ­ ; (C) + H2SO4 (loãng) ® (E)
d) (E) + Cu ® CuSO4 + (A)­ + (D) ; (A) + NaOH (dư) ® (H) + (D) ; (H) + HCl®(A) + (D) +NaCl—
-
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ và tên :.....................................................................Lớp .................
209
A. PHẦN CHUNG 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Phản ứng nào thu được clorua vôi?
A. Cl2 + NaOH	B. Br2 + KOH	C. Br2 + NaOH	D. Cl2 + Ca(OH)2
Câu 2: Cho các chất sau: Al (1) , Cu (2), CO2 (3), NaOH (4), KBr (5), Ba(OH)2(6) Chất phản ứng được với dd H2SO4đặc, nguội là.
A. 2,4,5,6	B. 1,2,3	C. 1,4,6.	D. 2,4,6
Câu 3: Tính thể tích khí Clo thu được (đktc) khi cho 10,875g MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc dư.
A. 1,68 lít	B. 2,8 lít	C. 2,24 lít	D. 3,36 lít
Câu 4:Cho 4,8 gam hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 6,8gam	B. 3,25gam	C. 9,6gam	D. 7,2gam
Câu 5: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng : SO2 + Cl2 + 2H2O2HCl + H2SO4 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất trong phản ứng?
A. SO2 là chất oxihóa,H2O là chất khử	B. H2O là chất khử,Cl2 là chất oxihóa
C. SO2 là chất oxihóa,Cl2 là chất khử	D. SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxihóa
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 8.96 lit khí H2S ở đktc rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 800 ml dung dịch NaOH 0,8M . Số mol muối tạo thành là:
A. Na2SO3 (0.24) và NaHSO3 (0.16)	B. Na2SO3 (0.4)
C. Na2SO3 (0.16) và NaHSO3 (0.24)	D. NaHSO3 (0.08)
Câu 7: Số oxi hóa +7 của clo có trong hợp chất nào sau đây?
A. HClO B. HClO2 	 C. HClO4	 D. HClO3
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, AgNO3, Na2CO3	B. Fe2O3, Fe(OH)2, Ag, KHCO3, Na2CO3
C. Fe, CuO, Cu(OH)2, AgNO3, NaCl	D. FeO, Cu, Cu(OH)2, AgNO3, Na2CO3
Câu 9: Hợp chất nào của lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng hóa học?
A. SO3	B. SO2	C. H2SO4	D. H2S
Câu 10: Chất nào sau dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.
 A. H2SO4. 	B. KCl 	C. KMnO4(r).	D. H2O
II.PHẦN TỰ LUẬN(5 đ) (cho Al:27, H:1, O:16; S:32; Na:23; Mn :55; Fe :56, Ag:108)
Câu 1.(1 đ) Nêu phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng riêng biệt trong từng lọ hoá chất sau: 	KOH, Na2SO4, NaNO3, Ba(OH)2.
Câu 2. (2,5 đ) Hoà tan hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp X gồm Ag và Fe trong lượng 50 gam dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được 5,32lít khí SO2(đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A
	a/ Tính thành phần %(m) mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
	b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
	c/ Lượng khí SO2 sinh ra có làm mất màu 200 ml dung dịch KMnO4 1,5 M không?Giải thích?
B. PHẦN RIÊNG TỰ LUẬN : (1,5 đ) HỌC SINH CHỌN 1 TRONG 2 CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
Câu 3. (1,5 đ) Viết và cân bằng các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
 	NaCl Cl2 Br2 H2SO4 H2S SO2 MnSO4
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 4.(1,5 đ)Tìm các chất để hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau?
Mg + H2SO4 (đặc) ® MgSO4 + (B)­+ (C) ; (B) + H2S ® S¯ + (C) ; MgSO4 + (E) ® (F) + K2SO4
(F) + (H) ® MgSO4 + (C) ; (B) + O2 (G) ; (G) + (C) ® (H)
	.................HẾT...............
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM	ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II NH 2012-2013
TRƯỜNG PTTH NÚI THÀNH	MÔN: HOÁ HỌC 10 THỜI GIAN: 45PHÚT
ĐỀ 132
A. PHẦN CHUNG 
	I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án 
A
B
C
B
A
D
C
D
B
C
II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Dùng thuốc thử nhận ra được 4 chất
Viết và cân bằng đầy đủ phương trình phản ứng minh họa 
0,5
0,5
2
Cu + 2H2SO4 à CuSO4 + 2H2O + SO2 
2Al + 6H2SO4 à Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 
Số mol SO2 = 0,315mol
Gọi x,y lần lượt là số mol của Cu, Al
Giải hệ pt
x + 1,5y =0,315
64x + 27y = 11,19
x = 0,12mol; y = 0,13mol
a, %Cu = 68,6% ; %Al =31,4%
b, C%H2SO4 = 98%
c, số mol ddBr = 0,3mol
Lượng SO2 sinh ra làm mất màu 200ml dd Brom1,5M vì số mol SO2 > số mol ddBrom
(HS có thể giải theo phương pháp bảo toàn e , viết được các quá trình oxi hóa, quá trình khử 0,5 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
3
Viết và cân bằng đầy đủ mỗi phản ứng (ghi đủ điều kiện phản ứng )
Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện mỗi phản ứng trừ 0,125 điểm
0,25
4
Tìm ra chất viết và cân bằng đầy đủ mỗi phản ứng (ghi đủ điều kiện phản ứng )
Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện mỗi phản ứng trừ 0,125 điểm
ĐỀ 209
A. PHẦN CHUNG 
	I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án 
D
A
B
C
D
A
C
A
B
C
II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Dùng thuốc thử nhận ra được 4 chất
Viết và cân bằng đầy đủ phương trình phản ứng minh họa 
0,5
0,5
2
2Ag + 2H2SO4 à Ag2SO4 + 2H2O + SO2 
2Fe + 6H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 
Số mol SO2 = 0,2375mol
Gọi x,y lần lượt là số mol của Ag, Fe
Giải hệ pt
x + 1,5y =0,2375
108x + 56y = 17,8
x = 0,1mol; y = 0,125mol
a, %Ag = 60,7% ; %Fe =39,3%
b, C%H2SO4 = 93,1%
c, số mol ddKMnO4 = 0,3mol
Lượng SO2 sinh ra không làm mất màu hết 200ml dd KMnO41,5M vì số mol SO2 < số mol dd KMnO4
(HS có thể giải theo phương pháp bảo toàn e , viết được các quá trình oxi hóa, quá trình khử 0,5 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
3
Viết và cân bằng đầy đủ mỗi phản ứng (ghi đủ điều kiện phản ứng )
Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện mỗi phản ứng trừ 0,125 điểm
0,25
4
Tìm ra chất viết và cân bằng đầy đủ mỗi phản ứng (ghi đủ điều kiện phản ứng )
Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện mỗi phản ứng trừ 0,125 điểm

File đính kèm:

  • dockiem tra hkii.doc