Đề kiểm tra học kỳ II môn học Sinh 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn học Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH LỚP 7 ( HS TB, KHÁ) MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH LỚP 7 ( HS TB, KHÁ) Thời gian làm bài : 45 phút TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO 1.Lớp lưỡng cư( 03 tiết) Nêu đặc điểm cấu tạo của lưỡng cư thích nghi với đời sống ở cạn Cấu tạo ngoài và tập tính của ếch đồng đại diện cho lớp lưỡng cư. 15% = 30 điểm 40% = 12 điểm 60% = 18 điểm 2.Lớp bò sát( 03tiết) Chú thích sơ đồ hệ tuẩn hoàn thằn lằn Phân biệt được 3 bộ Bò sát thường gặp(có vảy, rùa, cá sấu) 15% =30 điểm 40% = 12 điểm 60% =18 điểm 3.Lớp chim( 05 tiết) Nêu các cách di chuyển trong không khí của chim Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của lớp chim phù hợp với chức năng bay lượn. 20% = 40 điểm 40% = 16 điểm 60% = 24 điểm 4.Lớp thú( 07 tiết) Nêu được đặc điểm chung của lớp Thú Thông qua thực tiễn nêu lên những lợi ích cơ bản của các loài thú. 25% = 50 điểm 80% = 40 điểm 20% = 10 điểm 5.Sự tiến hoá của động vật( 04 tiết) Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hoá của các ngành động vật trên cây tiến hoá ĐV 10% = 20 điểm 100% = 20 điểm % = điểm 6.Động vật và đời sống con người( 06 tiết) Nêu khái niệm động vật quý hiếm Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học đặc biệt là bảo vệ các động vật quý hiếm. 15% = 30 điểm 60% =18 điểm % = điểm % = điểm 40% = 12 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 100% = 200 điểm 5 câu 97 điểm 48 % 3câu 66điểm 33 % 2 câu 35 điểm 17% 1câu 12điểm 6 % ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 7 Thời gian kiểm tra : 45 phút Câu 1 : (30điểm) Liệt kê những đặc điểm cấu tạo của Lưỡng cư thích nghi với đời sống ở cạn?(12đ) Giải thích vì sao ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt và bắt mồi về ban đêm ? (18đ) Câu 2 : (30điểm) Chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn (12đ) Phân biệt 3 bộ thường gặp của lớp bò sát( 18đ) Câu 3 : (40điểm) a.Chim có mấy kiểu bay ? (16đ) b.Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn dựa vào bảng sau: ( 24đ) Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Thân hình thoi Chi trước : cánh chim Chi sau : 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng Câu 4 : (50điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp Thú ? ( 40đ) Thông qua thực tiễn nêu những lợi ích cơ bản của lớp Thú? (10đ) Câu 5 : (20điểm) Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật ? ( 20đ) Câu 6 ( 30 điểm ) a.Thế nào là động vật quý hiếm ? ( 18đ) b. Theo em cần làm gì để bảo vệ các loài động vật quý hiếm ? ( 12đ) HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 : (30điểm) Liệt kê những đặc điểm cấu tạo của Lưỡng cư thích nghi với đời sống ở cạn?(12đ) Giải thích vì sao ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt và bắt mồi về ban đêm ? (18đ) Gía trị mong đợi Mức độ thể hiện trng bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Kiến thức -Nêu đúng 3 đặc điểm cấu tạo ngoài của lưỡng cư thích nghi với đời sống ở cạn -Giải thích đúng lý do ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt và bắt mồi về ban đêm -Nêu được 3 đặc điểm cấu tạo ngoài của lưỡng cư thích nghi với đời sống ở cạn -Giải thích được lý do ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt và bắt mồi về ban đêm -Nêu không đầy đủ 3 đặc điểm cấu tạo ngoài - Nêu không đầy đủ lý do vì sao ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt và bắt mồi về ban đêm Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ khoa học, phù hợp và chính xác HS hầu như sử dụng từ của mình, trình bày bài làm nhưng có sai sót nhỏ HS hầu như sử dụng từ của mình trình bày bài làm nhưng có sai sót Điểm số 21 – 30 điểm 13-> dưới 21điểm Dưới 13 điểm Câu 2 : (30điểm) Chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn (12đ) Phân biệt 3 bộ thường gặp của lớp bò sát( 18đ) Gía trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Kiến thức -Chú thích đúng,đầy đủ sơ đồ hệ tuần hoàn - Dựa vào răng, mai và yếm.Phân biệt đúng 3 bộ trong lớp bò sát - Chú thích được sơ đồ hệ tuần hoàn - Dựa vào răng, mai và yếm.Phân biệt đúng 3 bộ trong lớp bò sát -Chú thích chưa đầy đủ - Dựa vào răng, mai và yếm.Phân biệt chưa đầy đủ 3 bộ trong lớp bò sát Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ khoa học, phù hợp và chính xác HS hầu như sử dụng từ của mình, trình bày bài làm nhưng có sai sót nhỏ HS hầu như sử dụng từ của mình trình bày bài làm nhưng có sai sót Điểm số 21 – 30 điểm 13-> dưới 21điểm Dưới 13 điểm Câu 3 : (40điểm) a.Chim có mấy kiểu bay ? (16đ) b.Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn? Dựa vào bảng sau đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu ?( 24đ) Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Thân hình thoi Chi trước : cánh chim Chi sau : 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng Gía trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Kiến thức -Nêu đúng 2 kiểu bay của chim - HS trình bày đúng ý nghĩa thích nghi phù hợp với đặc điểm cấu tạo ngoài của chim -Nêu được 2 kiểu bay của chim - HS trình bày được ý nghĩa thích nghi phù hợp với đặc điểm cấu tạo ngoài của chim -Nêu được 2 kiểu bay của chim nhưng chưa đầy đủ - HS trình bày được ý nghĩa thích nghi phù hợp với đặc điểm cấu tạo ngoài của chim Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ khoa học, phù hợp và chính xác HS hầu như sử dụng từ của mình, trình bày bài làm nhưng có sai sót nhỏ HS hầu như sử dụng từ của mình trình bày bài làm nhưng có sai sót Điểm số 30- 40 điểm 18-> dưới 30điểm Dưới 18 điểm Câu 4 : (50điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp Thú ? ( 40đ) Thông qua thực tiễn nêu những lợi ích cơ bản của lớp Thú? (10đ) Gía trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Kiến thức -Nêu đúng, đầy đủ các đặc điểm chung của lớp Thú -Nêu đúng những lợi ích cơ bản của lớp Thú .Cho ví dụ minh họa -Nêu được các đặc điểm chung của lớp Thú -Nêu được những lợi ích cơ bản của lớp Thú .Cho ví dụ minh họa -Nêu được nhưng chưa đầy đủ các đặc điểm chung của lớp Thú -Nêu được những lợi ích cơ bản của lớp Thú.Cho ví dụ minh họa nhưng chưa đầy đủ Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ khoa học, phù hợp và chính xác HS hầu như sử dụng từ của mình, trình bày bài làm nhưng có sai sót nhỏ HS hầu như sử dụng từ của mình trình bày bài làm nhưng có sai sót Điểm số 36->50 điểm 22 -> dưới 36điểm Dưới 22 điểm Câu 5 : (20điểm) Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật ? ( 20đ) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Kiến thức Trình bày đúng ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh Trình bày được ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh Trình bày được ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh nhưng chưa đầy đủ Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ khoa học, phù hợp và chính xác HS hầu như sử dụng từ của mình, trình bày bài làm nhưng có sai sót nhỏ HS hầu như sử dụng từ của mình trình bày bài làm nhưng có sai sót Điểm số 15-20 điểm 8-15 điểm Dưới 8 điểm Câu 6 ( 30 điểm ) a.Thế nào là động vật quý hiếm ? ( 18đ) b. Theo em cần làm gì để bảo vệ các loài động vật quý hiếm ? ( 12đ) Gía trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Kiến thức -Nêu đúng khái niệm động vật quý hiếm - HS liên hệ thực tế được nhiều biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm .Đưa ra ví dụ phong phú -Nêu được khái niệm động vật quý hiếm -HS liên hệ thực tế được một vài biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm -Nêu được khái niệm động vật quý hiếm nhưng chưa đầy đủ -HS liên hệ thực tế được ít biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ khoa học, phù hợp và chính xác HS hầu như sử dụng từ của mình, trình bày bài làm nhưng có sai sót nhỏ HS hầu như sử dụng từ của mình trình bày bài làm nhưng có sai sót Điểm số 21-30 điểm 12 ->dưới 21 điểm Dưới 12 điểm BIỂU ĐIỂM CHO ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 30 điểm a. -Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu - Mắt có mi giữ nước mắt, tai có màng nhĩ -Chi 5 phần, có ngón chia đốt 4đ 4đ 4đ b. -Da trần, phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí -Hô hấp qua da là chủ yếu 9đ 9đ Câu 2 30 điểm a. Chú thích đúng sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn của thằn lằn ( hình 39.3 trang 128) 12đ b. Bộ có vảy : hàm ngắn có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc Bộ cá sấu : Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ trong răng.Trứng có vỏ đá vôi bao bọc Bộ rùa: Hàm không răng, có mai và yếm, trứng có vỏ đá vôi bao bọc 6đ 6đ 6đ Câu 3 40 điểm a. Chim có 2 kiểu bay : vỗ cánh và lượn 16đ b. Đặc điểm cấu tạo : Thân hình thoi Giảm sức cản không khí khi bay Chi trước : cánh chim Bay được Chi sau : 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt Để bám chặt vào cành cây khi hạ cánh Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng Để giảm nhẹ trọng lượng không khí khi bay 6đ 6đ 6đ 6đ Câu 4 50đ a. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể -Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển - Là động vât hằng nhiệt 8đ 8đ 8đ 8đ 8đ c Lợi ích: Cung cấp dược liệu quý( sừng, nhung của hươu , nai..) Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ có giá trị ( da, lông của hổ) Làm vật thí nghiệm ( chuột bạch ), Cung cấp thực phẩm và sức kéo ( trâu, bò) 2,5đ 2,5đ 2,5đ 2,5đ Câu 5 20đ Qua cây phát sinh thấy được mức quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau So sánh được nhóm nào có nhiều hoặc ít loài hơn các nhánh khác 10đ 10đ Câu 6 30đ a. Động vật quý hiếm là động vật có giá trị về những mặt sau : thực phẩm, dược liệu, mỹ nghệ, công nghệ , làm cảnh đồng thời nó phải là động vật có số lượng giảm sút về tự nhiên 18đ b. Cần đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của động vật Cấm săn bắt buôn bán trái phép Đầy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng khu dự trữ thiên nhiên 4đ 4đ 4đ
File đính kèm:
- thi HKII co ma tran 20112012.docx