Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh 7

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I,Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 7( mã đề: 01)
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
Cộng
Lớp lưỡng cư
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
1 câu
1,5điểm
15%
So sánh sinh sản của ếch với thằn lằn:
1 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
3điểm
30%
Lớp bò sát
So sánh sự sinh sản của thằn lằn so với ếch để thấy rõ sự tiến bộ:
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%
Lớp chim
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu:
1 câu
1,75 điểm
17,5%
Giải thích ý nghĩa thích nghi:
1 câu
1,75 điểm
17,5%
2 câu
3,5 điểm
35%
Lớp thú
Đặc điểm và tác dụng của manh tràng ở Thỏ:
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
Sự tiến hóa của động vật
Giải thích sự tiến hóa về sinh sản:
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
3,25 điểm
32,5%
2 câu
2,75 điểm
27,5%
2 câu
3 điểm
40%
1 câu
1 điểm
10%
7 câu
10 điểm
100%
Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 7(mã đề: 02)
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
Cộng
Lớp lưỡng cư
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
1 câu
1,5điểm
15%
So sánh hô hấp của ếch với thằn lằn:
1 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
3điểm
30%
Lớp bò sát
So sánh sự hô hấp của thằn lằn so với ếch để thấy rõ sự tiến bộ:
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%
Lớp chim
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu:
1 câu
1,75 điểm
17,5%
Giải thích ý nghĩa thích nghi:
1 câu
1,75 điểm
17,5%
2 câu
3,5 điểm
35%
Lớp thú
Tác dụng của cơ hoành trong sự thông khí ơ phổi của Thỏ:
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
Sự tiến hóa của động vật
Giải thích sự tiến hóa về sinh sản
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
3,25 điểm
32,5%
2 câu
2,75 điểm
27,5%
2 câu
3 điểm
40%
1 câu
1 điểm
10%
7 câu
10 điểm
100%
Mã đề: 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 7
 Môn: Sinh học
 Thời gian: 45 phút
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước?
Câu 2: ( 3 điểm)
Sự sinh sản ở thằn lằn đã tiến bộ so với sự sinh sản của ếch đồng như thế nào( cơ quan giao phối, sự thụ tinh, số lượng trứng, cấu tạo trứng, sự phát triển của trứng)
Câu 3: ( 3,5 điểm)
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu, giải thích ý nghĩa thích nghi?
Câu 4: ( 1 điểm)
Manh tràng của Thỏ có đặc điểm và tác dụng gì?
Câu 5: ( 1 điểm)
Giải thích sự phát triển trực tiếp có nhau thai tiến bộ hơn phát triển trực tiếp không có nhau thai?
Mã đề: 02	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 7
 Môn: Sinh học
 Thời gian: 45 phút
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu 2: ( 3 điểm)
Đặc điểm hô hấp ở thằn lằn tiến hóa hơn so với ếch đồng như thế nào( cơ quan hô hấp, cấu tạo phổi, khí quản, phế quản,cử động hô hấp)?
Câu 3: ( 3,5 điểm)
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu, giải thích ý nghĩa thích nghi?
Câu 4: ( 1 điểm)
Tác dụng của cơ hoành trong sự thông khí ở phổi của Thỏ?
Câu 5: ( 1 điểm)
Giải thích sự phát triển trực tiếp có nhau thai tiến bộ hơn phát triển trực tiếp không có nhau thai?
 II, Đáp án và biểu điểm:
 Mã đề: 01
Câu
 Nội dung
Điểm
1( 1,5đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:
+ Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
+ Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
+ Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2( 3đ)
Những đặc điểm tiến bộ trong sinh sản của thằn lằn so với ếch đồng thể hiện như sau:
Các đặc điểm
ếch đồng
Thằn lằn
-Cơ quan giao phối
-Sự thụ tinh
-Số lượng trứng
-Cấu tạo trứng
-Sự phát triển của trứng
- Chưa có
-Thụ tinh ngoài.
- Đẻ nhiều trứng trong nước.
- Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng.
-Trứng nở thành nòng nọc, phát triển qua biến thái.
-Có
-Thụ tinh trong.
-Đẻ ít trứng trên cạn.
-Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng.
-Trứng nở thành con, phát triển trực tiếp trên cạn.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
3( 3,5đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài , ý nghĩa sự thích nghi của chim bồ câu
Đặc điểm cấu tạo ngoài
ý nghĩa thích nghi
Thân: hình thoi
Giảm sức cản không khí khi bay
Chi trước: cánh chim
Quạt gió( động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.
Làm cho chim khi giang cánh tạo ra một diện tích rộng.
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm xốp.
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
Làm đầu chim nhẹ.
Cổ: dài, đầu khớp với thân.
Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4( 1đ)
Đặc điểm manh tràng của Thỏ: Trong hệ tiêu hóa, manh tràng ( ruột tịt) của Thỏ rất lớn, là nơi tiêu hóa chủ yếu thức ăn xenlulozo nhờ có mặt của hệ vi sinh vật phong phú.
1đ
5(1đ)
Phôi phát triển có nhau thai ( ở thú): chất dinh dưỡng và chất bài tiết được trao đổi qua cơ thể mẹ nên phát triển tốt hơn, không phụ thuộc vào môi trường ngoài.
1đ
Mã đề: 02
Câu
 Nội dung
Điểm
1( 1,5đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
+Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu( mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)
+ Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
+ Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2( 3đ)
Những đặc điểm tiến bộ trong hô hấp của thằn lằn so với ếch đồng thể hiện như sau:
Các đặc điểm
ếch đồng
Thằn lằn
-Cơ quan hô hâp
-Cấu tạo phổi
-Khí quản
-Phế quản
-Cử động hô hấp
- Da và phổi, trong đó chủ yếu là da.
-Đơn giản số vách ngăn ít nên diện tích trao đổi khí nhỏ
- Ngắn
- Chưa có.
-nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
-Chỉ hô hấp bằng phổi
-Phức tạp, số vách ngăn nhiều nên diện tích trao đổi khí lớn.
-Dài
-có hai phế quản ngắn
- Nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn.
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3( 3,5đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài , ý nghĩa sự thích nghi của chim bồ câu
Đặc điểm cấu tạo ngoài
ý nghĩa thích nghi
Thân: hình thoi
Giảm sức cản không khí khi bay
Chi trước: cánh chim
Quạt gió( động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.
Làm cho chim khi giang cánh tạo ra một diện tích rộng.
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm xốp.
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
Làm đầu chim nhẹ.
Cổ: dài, đầu khớp với thân.
Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4( 1đ)
Cơ hoành co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực:
Khi cơ hoành co: Thể tích lồng ngực tăng, áp suất giảm, không khí tràn vào phổi( hít vào)
Khi cơ hoành giảm: thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, không khí từ phổi ra ngoài( thở ra).
0,5đ
0,5đ
5(1đ)
Phôi phát triển có nhau thai ( ở thú): chất dinh dưỡng và chất bài tiết được trao đổi qua cơ thể mẹ nên phát triển tốt hơn, không phụ thuộc vào môi trường ngoài.
1đ
 GV ra đề: Nguyễn Thị Thu Hiền

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKII SINH 7(1).doc