Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh 8 - Đề 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh 8 - Đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II:2007- 2008 MƠN: SINH 8 (Thời gian 45 phút khơng kể thừi gian phát đề) : A. MA TRẬN ĐỀ: NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Chương BÀI TIẾT 1 0.25 1 0.25 1 2 2.5 điểm Chương DA 1 0.25 1 0.25 0.5 điểm Chương:THẦN KINH & GIÁC QUAN 4 1 1 2 1 0,25 1 2 3 0,75 6 điểm Chương:NỘI TIẾT 1 0,25 1 0,25 0,5 điểm Chương:SINH SẢN 1 0,25 1 0,25 0,5 điểm Tổng 2 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 10 điểm THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH GIÁO VIÊN: Lê Văn Thống ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II:2007- 2008 MƠN: SINH 8 (Thời gian 45 phút khơng kể thừi gian phát đề) B. ĐỀ: Phần I: Trắc nghiệm: I. Chọn câu đúng nhất: 1.Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: a. Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái 2. Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận bao gồm: a. 1 quá trình b. 2 quá trình c. 3 quá trình d. 4 quá trình. 3. Da có chức năng: a. Bảo vệ, điều hoà thân nhiệt, làm đẹp. b. Bảo vệ, cảm nhận môi trường. c. Bảo vệ, phản ứng với môi trường. 4. Da biết được nóng, lạnh, độ cứng, mềm của vật mà ta tiếp xúc là nhờ: a. Thụ quan. b. Tế bào sống. c. Dây thần kinh. d. Cả a. và c. 5. Hệ thần kinh vận động (cơ xương) liên quan đến hoạt động các cơ vân là: a. Hoạt động có ý thức. b. Hoạt động không có ý thức. c. Cả a. và b. 6. Muốn tránh thai cần nắm vững các nguyên tắc: a. Ngăn trứng chín và rụng. b. Tránh không để tinh trùng gặp trứng. c. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. d. Tất cả các ý trên. 7. Điều hoà phối hợp hoạt động các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của: a. Tiểu não b. Đại não c. Não trung gian d. Trụ não. 8. Vùng vị giác nằm ở: a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương. 9. Tuyến tiết hooc môn tăng trưởng GH là: a. Tuyến yên. b. Tuyến giáp. c.Tuyến tuỵ. d. Tuyến trên thận.. 10. Chuối xương tai nằm ở: a. Tai ngoài b. Tai giữa c. Tai trong d. Cả a., b. và c. II-Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1. Cận thị chỉ có khả năng (1). Muốn khắc phục phải (2). 2. (1) chỉ có khả năng nhìn xa,(2) phải đeo kính mặt lồi. Dây thần kinh Dẫn truyền hướng tâm 3. Cơ quan phân tích gồm: (1) (2) 4. tuyến tuỵ là một (1) vì(2). 5.(1)là cơ quan sản sinh tinh trùng. Buồng trứng là cơ quan sản sinh (2) 6. Não giữa gồm: (1) ở mặt trước và (2)ở mặt sau. Phần II tự luận: 1. Vai trò của phản xạ có điều kiện với đời sống con người? 2. Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hoá của người so với động vật khác trong lớp thú? 3. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH GIÁO VIÊN: Lê Văn Thống ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II:2007- 2008 MƠN: SINH 8 (Thời gian 45 phút khơng kể thừi gian phát đề) C.ĐÁP ÁN: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm I- Chọn câu đúng nhất: (2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a c a d a d a d a b II- Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 ,5 điểm) Đáp án Câu 1 2 Câu 1 Nhìn gần Deo kính mặt lõm Câu 2 Viễn thị Muốn khắc phục Câu 3 Cơ quan thụ cảm Bộ phận phân tích ở trung ương Câu 4 Tuyến pha Vừa là nội tiết vừa là ngoại tiết Câu 5 Tinh hoàng Trứng Câu 6 Cuống não Củ não sinh tư Phần II: Tự luận (6điểm) Mỗi câu 2 điểm 1. a. Thích ứng và phát triển ( 1 điểm) b. có thể hình thành, có thẻ huỷ bỏ,không di truyền (1 điểm) 2. a. nhờ khe, rãnh , tăng diện tích bề mặt vỏ não, tạo các hồi, thuỳ.(1 điểm) b. có vùng cảm giác và vùng vận động.Đặc biệt là vùng vận động ngôn ngữ,vùng hiểu tiếng nói và chữ viết. (1 điểm) 3. a. Gồm 3 quá trình:(0,5 điểm) b. Quá trình lọc máu tạọ nước tiểu đầu (0,5 điểm) c.Quá trình hấp thụ lại (0,5điểm) d.Quá trình bài tiết tiếp (0,5 điẻm) Người soạn : Lê Văn Thống THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH GIÁO VIÊN: Lê Văn Thống
File đính kèm:
- sinh(1).doc