Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Sinh 8 - Trường THCS Trần Bình Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Sinh 8 - Trường THCS Trần Bình Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Bình Trọng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên:.. MÔN SINH 8 Lớp: .. Thời gian: 45 Phút ĐỀ 1 Ngày kiểm tra: Điểm Lời phê I/ Phần trắc nghiệm:(3 điểm) Hãy đánh dấu X vào những câu đúng nhất sau: Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra ở giai đoạn: a/ Lọc máu ở nang cầu thận. b/ Bài tiết tiếp. c/ Hấp thu lại. d/ Hấp thu lại và bài tiết tiếp. Câu 2: Đơn vị chức năng của thận gồm: a/ Cầu thận, nang cầu thận. b/ Cầu thận, ống thận. c/ Ống thận, nang cầu thận,cầu thận. d/ Nang cầu thận, ống thận Câu 3: Da thực hiện chức năng bài tiết nhờ: a/ Mỡ, sắc tố da. b/ Lông, bao lông. c/ Thụ quan. d/ Tuyến mồ hôi. Câu 4: Màng nhĩ có chức năng: a/ Hứng sóng âm. b/ Truyền âm. c/ Hướng sóng âm . d/ Khuếch đại âm. Câu 5: Ở đại não, vùng chức năng có cả ở người và động vật là: a/ Vùng hiểu chữ viết. b/ Vùng cảm giác, vận động. c/ Vùng vận động ngôn ngữ. d/ Vùng hiểu tiếng nói . Câu 6: Tuyến yên kích thích hoạt động của tuyến sinh dục bằng hoocmon : a/ ADH và TH b/ FSH và LH. c/ ACTH và GH d/ TSH và OT. II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Hãy so sánh tính chất phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.(2đ) Câu 2: Hãy trình bày quá trình điều hòa lượng đường huyết giữ được mức ổn định của tuyến tụy. (2đ) Câu 3: Thế nào là sự thụ tinh và thụ thai? Thai được nuôi dưỡng nhờ đâu? Muốn thai phát triển tốt người mẹ cần phải làm gì? (2đ) Câu 4: Ta phải làm gì để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh.(1đ) BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THCS Trần Bình Trọng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên:.. MÔN SINH 8 Lớp: .. Thời gian: 45 Phút ĐỀ 2 Ngày kiểm tra: Điểm Lời phê I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy đánh dấu X vào những câu đúng nhất sau : Câu 1: Cơ quan nào là bộ phận cấu tạo của thận : a/ Ống dẫn tiểu. b/ Đơn vị thận. c/ Bàng quang (bóng đái). d/ Ống đái. Câu 2: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở giai đoạn: a/ Bài tiết tiếp. b/ Lọc máu ở nang cầu thận. c/ Hấp thu lại. d/ Hấp thu lại và bài tiết tiếp. Câu 3: Điều gì không phải chức năng của da : a/ Bài tiết CO2. b/ Thu nhận cảm giác. c/ Điều hòa thân nhiệt. d/ Bài tiết chất thải. Câu 4: Chức năng của đại não là: a/ Trung khu phản xạ không điều kiện. b/ Điều khiển hoạt động nội quan. c/ Trung khu phản xạ có điều kiện . d/ Không hoạt động. Câu 5: Tế bào thụ cảm thính giác có ở: a/ Chuỗi xương tai. b/ Cơ quan coocti. c/ Ống bán khuyên. d/ Màng nhĩ. Câu 6: Hoocmon quan trọng nhất của tuyến giáp là: a/ Canxitonin. b/ ACTH. c/ GH. d/ Tiroxin (TH) II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Hãy phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ ở từng loại phản xạ.(2đ) Câu 2: Khi đường huyết giảm khác dưới mức 0,12% trong máu, các tuyến nội tiết đã điều hòa đường huyết như thế nào? (2đ) Câu 3: Hãy trình bày các điều kiện cần để trứng thụ tinh và phát triển thành thai. Muốn tránh thai cần thực hiện những nguyên tắc nào?(2đ) Câu 4: Ta phải làm gì để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh.(1đ) BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 1 I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: d Câu 4: d Câu 5: b Câu 6: b II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2đ) PXKĐK là PX sinh ra đã có, không cần phải học tập. PXCĐK là PX được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập rèn luyện. VD: HS tự cho vd. Câu 2 : (2đ) Lượng đường huyết luôn ổn định ở mức 0,12%. Khi đường huyết tăng, tuyến tụy tiết insulin chuyển đổi glucoze thành glycogen dự trữ ở gan và cơ (hạ đường huyết). Khi đường huyết giảm, tuyến tụy tiết glucagon chuyển đổi glycogen ở cơ và gan thành glucoze trả lại máu ( tăng đường huyết). Nhờ hoạt động đối lập của 2 hoocmon này mà lượng đường huyết luôn ổn định. Câu 3: (2đ) Sự thụ tinh là sự kết hợp của trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử ( ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài. Sự thụ thai do sự vừa phân chia của hợp tử tạo thành phôi vừa di chuyển đến bám vào lớp niêm mạc tử cung và phát triển thành thai. Thai được nuôi dưỡng nhờ hoat động trao đổi chất với mẹ qua nhau thai. Do đó người mẹ cần được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng, chất cần thiếtvà tránh các chất có hại. Câu 4: (1đ) Để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh, Ta phải: -Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày. -Giữ tâm hồn thanh thản. -Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. -Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 2 I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: a Câu 4: c Câu 5: b Câu 6: d II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2đ) PXKĐK là PX sinh ra đã có, không cần phải học tập. PXCĐK là PX được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập rèn luyện. VD: HS tự cho vd. Câu 2: (2đ) Khi đường huyết giảm: Tuyến yên tiết hoocmon ACTH kích vỏ tuyến trên thận tiết cooctizon chuyển đổi glucoze từ lipit và protein trả cho máu. Tuyến tụy tiết glucagon (kết hợp với adrenalin và noradrenalin của tủy tuyến trên thận) chuyển đổi glicogen trong gan và cơ trả cho máu. Nhờ sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết mà lượng đường huyết được ổn định. Câu 3: (2đ) Sự thụ tinh là sự kết hợp của trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài. Sự thụ thai do sự vừa phân chia của hợp tử tạo thành phôi vừa di chuyển đến bám vào lớp niêm mạc tử cung và phát triển thành thai. Nguyên tắc tránh thai: - Ngăn trứng chín và rụng ( thuốc tránh thai). - Tránh tinh trùng gặp trứng ( bao cao su, màng ngăn âm đạo). - Ngăn trứng thụ tinh làm tổ ( vòng tránh thai). Câu 4: (1đ) Để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh, Ta phải: -Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày. -Giữ tâm hồn thanh thản. -Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. -Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh.
File đính kèm:
- De thi HKII Sinh8 Tran Binh Trong 2011-2012.doc