Đề kiểm tra học kỳ II môn: sinh học 6 thời gian làm bài 45phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: sinh học 6 thời gian làm bài 45phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: SINH HỌC 6 I. Ma trận Thời gian làm bài 45phút Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Quả và hạt 4 t - Nêu được các điều kiện cần cho sự nẩy mầm của hạt. Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì? Số câu:2 2điểm Số câu: 1 1 đ Số câu: 1 1 đ 2. Các nhóm thực vật 9t Nêu được những ngành thực vật đã học? đặc điểm chính mỗi ngành đó Kể được 3 cây thuộc lớp Hai lá mầm, 3 cây thuộc lớp Một lá mầm Số câu:2 5điểm Số câu:1 3đ Số câu: 1 1 đ 3. Vai trò của thực vật 5t Giải thích được Tại sao người ta nói: “Rừng cây như lá phổi xanh của con người” Số câu:1 2,5 điểm Số câu:1 2,5 điểm 4.Vi khuẩn Nấm Địa y 4t Nêu những công dụng của nấm và cho vi dụ Số câu:1 1,5 điểm Số câu:1 1,5điểm Tổng số câu Tổng số điểm =10 điểm Số câu:2 4 đ = 40% Số câu:3 5 đ = 50 % Số câu:1 1điểm = 10% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: SINH HỌC 6 Thời gian làm bài 45phút Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: Nêu các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt?Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì ? (2đ) Câu 2: Thực vật được phân chia thành những ngành nào? Nêu đặc điểm chính mỗi ngành đó? (3đ) Câu 3: Em hãy kể tên 3 cây thuộc lớp Hai lá mầm, 3 cây thuộc lớp Một lá mầm (1đ) Câu 4: Giải thích: (2,5 điểm) Tại sao người ta nói: “Rừng cây như lá phổi xanh của con người”? Câu 5: Nêu những công dụng của nấm và cho ví dụ ? (1,5 đ) Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Sinh– lớp 6 Câu Nội dung Cho điểm 1 2 3 4 5 Những điều kiện cần thiết cho hạt nãy mầm - Bên ngoài : đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp - Bên trong: hạt tốt, chắc , mẩy, không sâu mọt, ẩm mốc... + Biện pháp : - Làm cho đất tơi, xốp, thoáng như cày cuốc, xới…. -Tưới đủ nước cho đất hoặc ngâm hạt giống trước khi gieo, nếu bị ngập úng phải tháo hết nước. - Gieo hạt đúng thời vụ, khi trời quá rét phải phủ rơm rạ lên hạt mới gieo. - Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống tốt Thực vật gồm các ngành: - Tảo- Rêu - Dương xỉ- Hạt trần- Hạt kín Đặc điểm chính các ngành thực vật là: (2,5 đ) - Ngành Tảo: Chưa có rễ thân lá. Sống chủ yếu ở dưới nước. - Ngành Rêu: Có thân lá đơn giản và rễ giả, sinh sản bằng bào tử, sống ở nơi ẩm ước. - Ngành Dương xỉ: Có thân lá và rễ thật, sinh sản bằng bào tử, sống ở nhiều nơi. - Ngành Hạt trần: Có rễ, thân, lá phát triển, sống nhiều nơi, sinh sản bằng nón. - Ngành Hạt kín: Có rễ, thân, lá phát triển, đa dạng, phân bố rất rộng, có hoa và sinh sản bằng hoa, quả, có hạt kín. (HS trả lời có ý đúng là cho điểm, không nhất thiết phải như đáp án) HS lấy đủ ví dụ và đúng cho 1 điểm Giải thích: Cơ bản nêu được các ý: + Ngăn bụi + Diệt một số vi khuẩn + Giảm ô nhiễm môi trường (Giải thích cách khác đúng cho điểm tối đa) Như bảng SGK 0,5 0,5 0.25 0.25 0.25 0.25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2,5 1,5
File đính kèm:
- Kiem tra HK2.doc