Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Sinh học 8 (đề lẻ)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Sinh học 8 (đề lẻ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HOC 2009-2010 Môn :sinh học 8 ( ĐỀ LẺ ) Họ và tên: -----------------------------Lớp:----- Điểm lời phê của thầy cô giáo I .TRẮC NGHIỆM: Câu 1:( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất? 1.Hệ thần kinh có cấu tạo gồm: A. Não và tuỷ sống C. Bộ phận ngoại biên và dây thần kinh B. Bộ phận trung uơng và não D. Bộ phận trung uơng và bộ phận ngoại biên 2.Chức năng của vành tai A. Hứng sóng âm B. Huớng sóng âm C. Truyền sóng âm D. Khuyết đại âm 3.Chức năng của ống tai A. Hứng sóng âm B. Huớng sóng âm C. Truyền sóng âm D. Khuyết đại âm 4.Cấu tạo của cung phản xạ vận động là A. Đại não và trụ não B.Đại não và tuỷ sống C.Trụ não và sừng bên D. Đại não và sưng bên 5.Dây thân kinh tuỷ là dây pha vì A. Vì có cấu tạo bởi rể ruớc và rể sau B. Vì có chức năng dẫn truyền theo hai chiều C. Cả a,b đều đúng D. Cả a,b đều sai 6.Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện A. Chạm tay vào vật nóng, tay rụt lại B. Đi nắng mặt đỏ gay, mồi hôi vã ra C. Trời rét môi tím tái D. Chẳng dại gì mà chới với lửa 7. Tai có cấu tạo gồm: A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần 8. Tuyến nội tiết là: A. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến yên B. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến lệ C. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến gan D. Tuyến giáp, tuyến ức, tuyến yên 9. Chức năng của tuyến nội tiết: A. Tiết các chất dịch B. Cà a,b đều đúng C. Tiết các hoocmon D. Cả a,b đều sai 10. Nơi sản xuất tinh trùng là: A. Túi tinh B. Ống đái C. Tinh hoàn D. Tuyến tiền liệt II .TỰ LUẬN: (5 điểm ) Câu 3. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện khác nhau như thế nào? (2 điểm) Câu 4. Hãy trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ (2 điểm) Câu 5. So sánh sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (1. điểm) Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hệ thần kinh Câu 1 0.5Đ Câu 5 0.5Đ Câu12 2Đ 3Đ Các cơ quan thụ cảm Câu 7 0.5Đ Câu 2 0.5Đ Câu 3 0.5Đ 2.5Đ Phản xạ Câu 4 0.5Đ Câu 6 0.5Đ Câu11 2Đ 3Đ Hệ sinh dục Câu10 0.5Đ Câu13 1Đ 1.5Đ Hệ nội tiết Câu 8 0.5Đ Câu 9 0.5Đ 1Đ Tổng 2Đ 3Đ 5Đ 10Đ Đề lẻ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề lẻ I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1:(3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 A A B B C D B D C C Câu 2: (2 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng 0,25 điểm 1.Buồng trứng; 2.Phễu dẫn trứng; 3.Tử cung; 4.Ââm đạo; 5.Cổ tử cung; 6.Âm vật; 7.Ống dẫn nươc tiểu; 8.Ââm đạo II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 3(1,75 điểm) Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện -Trả lời các kích thích không điều kiện -Bẩm sinh -Bền vững -Có tính chất di truyền -Số lượng hạn chế -Cung phản xạ đơn giản -Trung khu nằm ở trụ não và tuỷ sống - -Trả lời các kích thich bất kì hay kích thích có điều kiện -Được hình thành trong đời sống -Dễ mất đi khi không củng cố -Không di truyền -Số lượng không hạn định -Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời trong cung phản xạ -Trung ương có sự tham gia của vỏ đại não Câu 4: (1.5 điểm) -Cấu tạo:bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh là chất trắng -Chức năng: +Chất xám là căn cứ của các phản xạ không điều kiện +Chất trắng là các đuờng dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với bộ não Câu5: Giống : Các tế bào tuyến đều tạo các sản phẩm tiết Khác nhau: Sản phẩm của tuyết nội tiết ngấm thẳng vào máu Sản phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn đổ ra ngoài ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ SINH HỌC 8 NĂM 2009 – 2010 (Đề chẵn) Họ và tênLớp: Điểm Lời phê của thầy cơ giáo PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1.Trong sự trao đổi chất, vận chuyển khí oxi và chất dinh dưỡng tới tế bào và vận chuyển cacbonic tới phổi, chất thải tới cơ quan bài tiết là vai trò của? a. Hệ tiêu hóa. b. Hệ tuần hoàn. c. Hệ hô hấp. d. Hệ bài tiết. Câu 2. Ở người nhiệt độ cơ thể luôn ổn định ở mức: a. 350C. b. 360C. c. 370C . d. 380C . Câu 3. Trong cơ thể, thận là cơ quan thực hiện chức năng: a. Hô hấp. b. Bài tiết. c. Trao đổi chất. d. Tuần hoàn. Câu 4. Nước tiểu chỉ được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên đến: a. 100ml. b. 150ml. c. 200ml. d. 250ml. Câu 5. Cơ quan thụ cảm có vai trò? a. Tham gia hoạt động bài tiết. b. Chống mất nhiệt c. Nhận biết các kích thích của môi trường . d. Góp phần vào chức năng điều hòa nhiệt độ cùng với tóc. Câu 6. Biện pháp tắm nắng hợp lí vào buổi sáng có ý nghĩa gì trong việc rèn luyện và bảo vệ da? a. Kích thích tuần hoàn m áu qua da. b. Làm tăng khả năng diệt khuẩn của da. c. Kích thích cho việc tạo Vitamin D từ chất tiền Vitamin D trong da. d. Tăng tính nhạy cảm của da. Câu 7. Hệ thần kinh gồm có 2 bộ phận là? a. Trung ương và phần ngoại biên. b. Trung ương và dây thần kinh. c. Ngoại biên và nơron. d. Nơron và các dây thần kinh. Câu 8. Cuống não và củ não sinh tư thuộc phần nào của hệ thần kinh? a. Bán cầu não lớn . b. Tiểu não. c. Não trung gian. d. Tủy sống. Câu 9. Trong những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì thì biến đổi sinh lí nào sau đây quan trọng nhất? a. Thay đổi giọng nói (ở nam) và mông, ngực đều phát triển (ở nữ). b. Lớn nhanh về chiều cao (ở cả nam, nữ). c. Xuất hiện tinh lần đầu ở nam và sự hành kinh lần đầu ở nữ. d. Mọc lông ở bộ phận sinh dục ở cả nam và nữ. Câu 10. Phần tủy của tuyến trên thận tiết ra adrênalin và noadrêlin có tác dụng là: a. Điều hòa hoạt động tiêu hóa và hô hấp. b. Điều hòa hoạt động hô hấp và tim mạch. c. Điều hòa hoạt động tim mạch và hệ bài tiết. d. Điều hòa hoạt động bài tiết và hô hấp. PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM). Câu 11. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện khác nhau như thế nào? (2 điểm) Câu 12. Hãy trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ (2 điểm) Câu 13. So sánh sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (1. điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề chẵn Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Trao đổi chất Câu 1 0.5Đ 0.5Đ Thân nhiệt Câu 2 0.5Đ 0.5Đ Hệ bài tiết Câu 3 0.5Đ Câu 4 0.5Đ 1Đ Hệ thần kinh Câu 5 0.5Đ Câu 7 0.5Đ Câu 8 0.5Đ Câu 6 0.5Đ Câu12 2Đ 4Đ Hệ sinh dục Câu 9 0.5Đ Câu13 1Đ 1.5Đ Hệ nội tiết Câu10 0.5Đ 0.5Đ Phản xạ Câu11 2Đ 2Đ Tổng 5.5Đ 1.5 3Đ 10Đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8. Đề chẵn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C B C C C A C C B PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM). Câu 3(1,75 điểm) Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện - Trả lời các kích thích không điều kiện - Bẩm sinh - Bền vững - Có tính chất di truyền - Số lượng hạn chế - Cung phản xạ đơn giản - Trung khu nằm ở trụ não và tuỷ sống - - Trả lời các kích thich bất kì hay kích thích có điều kiện - Được hình thành trong đời sống - Dễ mất đi khi không củng cố -Không di truyền - Số lượng không hạn định - Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời trong cung phản xạ - Trung ương có sự tham gia của vỏ đại não Câu 4: (1.5 điểm) - ấu tạo:bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh là chất trắng - hức năng: + hất xám là căn cứ của các phản xạ không điều kiện + hất trắng là các đuờng dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với bộ não Câu5: Giống : Các tế bào tuyến đều tạo các sản phẩm tiết Khác nhau: Sản phẩm của tuyết nội tiết ngấm thẳng vào máu Sản phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn đổ ra ngoài
File đính kèm:
- KTHK II SINH 8 CHANLE CHUAN LUON.doc