Đề kiểm tra học kỳ II môn : sinh học 8 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : sinh học 8 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hoà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Người ra : Huỳnh Thị Loan MÔN : SINH HỌC 8 THỜI GIAN : 45’ ( Không kể thời gian giao đề ) I/ TRẮC NGHIỆM : ( 7 Điểm ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu với ý em cho là đúng : Câu 1) Vitamin có vai trò là : a) VTM cung cấp năng lượng cho cơ thể. b) VTM là 1 loại muối đặc biệt làm thức ăn ngon hơn. c) VTM tham gia vào thành phần cấu trúc nhiều loại enzim. d) VTM cung cấp đủ các chất cần thiết cho cơ thể. Câu 2) Tỉ lệ thải bỏ của đu đủ chín là 12% , nấu ăn 250gam đu đủ chín thì lượng thực phẩm ăn được ( A2) là a) 180 g b) 200 g c) 220 g d) 230 g Câu 3) Nguyên tắc lập khẩu phần là : a) Đảm bảo đủ năng lượng và VTM cho cơ thể b) Đảm bảo đủ lượng và đủ chất c) Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể d) Đảm bảo đủ chất hữu cơ và muối khoáng. Câu 4) Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan : a) Thận, cầu thận, bóng đái b) Thận, ống đái, bóng đái c) Thận, ống thận, bóng đái d) Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 5) Nước tiểu đầu được hình thành do : a) Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận b) Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận c) Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận d) Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận. Câu 6) Cấu tạo của thận gồm : a) Phần vỏ, phần tuỷ và bể thận b) Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng cùng với ống góp và bể thận c) Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu. d) Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng và bể thận. Câu 7) Nguyên tắc nào dưới đây phù hợp với rèn luyện da : a) Phải cố gắng rèn luyện tới mức tối đa. b) Khi rèn luyện tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. c) Tiếp xúc bất kỳ lúc nào với ánh sáng mặt trời. d) Rèn luyện từ từ, tuỳ theo sức khoẻ từng người. Câu 8) Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là : a) Nơ ron b) Sợi trục của nơ ron c) Thân và sợi nhánh nơ ron d) Sợi nhánh nơ ron Câu 9) Chức năng của rễ tuỷ là : a) Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương thần kinh. b) Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng c) Thực hiện một cung phản xạ. d) Cả a và b. Câu 10) Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở : a) Màng lưới của cầu mắt b) Màng mạch của cầu mắt c) Màng cứng của cầu mắt d) Điểm mù trên màng lưới Câu 11) Tín chất của phản xạ có điều kiện : a) Dễ mất khi không được củng cố. b) Cung phản xạ đơn giản. c) Số lượng không hạn định d) cả a và c Câu 12) Hooc môn tuyến Giáp có vai trò quan trọng trong : a) Sự tăng giảm đường huyết b) Trao đổi chất và chuyển hoá các chất c) Điều hoà hoạt động tim mạch d) Sự co thắt cơ trơn trong cơ thể. Câu 13) Chức năng của tuyến Tuỵ là : a) Tiết dịch tiêu hoá biến đổi thức ăn trong ruột non. b) Tiết hooc môn điều hoà lượng đường trong máu. c) Tiết hooc môn điều hoà sự trao đổi Ca và P. d) Cả a và b Câu 14) Các nguyên tắc tránh thai là : a) Ngăn trứng chín và rụng b) Tránh không cho tinh trùng gặp trứng c) Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh d) Cả a, b và c II/ TỰ LUẬN : ( 3 ĐIỂM ) Câu 1 : So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ? Trình bày vai trò của tuyến nội tiết . ( 1,5 điểm ) Câu 2 : AIDS là gì ? Các hình thức lây truyền HIV/AIDS và cách phòng tránh ? ( 1,5 điểm ) ĐÁP ÁN SINH 8 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 7 ĐIỂM ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm . 1/ c 2/ c 3/ b 4/ d 5/ a 6/ b 7/ d 8/ c 9/ d 10/ a 11/ d 12/b 13/d 14/ d II/ TỰ LUẬN : ( 3 ĐIỂM ) Câu 1 : ( 1, 5 đ ) Mỗi ý đúng 0,5 đ a) Giống : Các tế bào đều tiết ra các sản phẩm tiết. b) Khác : - Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu. - Sản phẩm tiết của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đỗ ra ngoài. c) Vai trò SGK trang 174, tiết 58 Câu 2 : Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) AIDS là( 0,5 đ ) b) Các hình thức lây truyền.. ( 0,5 đ ) c) Các biện pháp phòng tránh.. ( 0,5 đ ) ( Tiết 68 – trang 204 SGK )+
File đính kèm:
- SI-8-MH.doc