Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học 9 - Đề 6

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học 9 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm TRA HọC Kỳ II
Môn: Sinh học 9 
(Thời gian làm bài 45 phút )
Đề số I
I.Trắc nghiệm: (3điểm)
 A. Hãy đánh dâu X vào ô trống „ cho câu trả lời đúng trong cac câu sau.
1.Nguyên nhân thóai hoá do từ phôi hay giao phối gen là gì ?
„ a. Tỉ lệ dị hơp giảm dần 
„ b Tỉ lệ đồng hơp giảm dần.
„ c.Gen lăn có hai biểu hiên ở dông hơp tử 
2. ứng dụng cua ưu thế lai là gì ?
„ a. Vì mục đích kinh tế 
„ b. Làm giống nuôi trồng cho nông nghiệp 
„ c. Phục vụ đời sống 
„ d. Cả a, b, c
3. Chọn lọc hàng loạt là gì?
„ a. Chọn một nhóm cá thể có đặc điểm kiểu hình tốt phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
„ b. Chọn các thể có đăc điểm kiểu hình tốt 
„ c. Phát hiện và loại bỏ các ca thể có kiểu hình và kiêu gen không phù hợp 
„ d. Cả a, b, c, d. 
4. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là gì? 
„ a. Kết hợp việc đánh giá kiểu hình với việc kiểm tra gen nên đạt hiệu quả nhanh. 
„ b. Kho tiến hành, yêu câu trình độ kỹ thuật cao áp dụng ở các trung tâm sản xuất giống.
„ c. áp dụng trong lai tạo va cải tiên giống mới ổn định, có chất lượng cao.
„ d.Có hiệu quả đối với các tính trạng có hệ số di truyền thấp.
 B. Hãy điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của chuổi thức ăn sau: 
 1. .............................. Chuột .............................................................
 2.................................Bọ ngựa ......................................................... 
II. Tự luận: ( 7 điểm ) 
Nêu đặc điểm khác biệt của đột biến nhân tạo và đột biến tự nhiên? 
Phương pháp chọn cá thể được tiến hành như thế nào? nêu ưu, nhược điêm 
HƯớNG DẫN CHấM Và Biểu điểm 
Môn: sinh học 9
Đề số: I
I. Trắc nghiệm :
A. Đánh dấu X vào ô trống ( ) cho câu trả lời đúng: 
(0,5 điểm) 1, c 
(0,5 điểm) 2, d
(0,5 điểm) 3, a 
(0,5 điểm) 4, d
B Đìên nội dung phù hợp vào chổ trống của chuôi thức ăn:
(0,5 điểm) 1 Cây cỏ .........chuột...........Rắn hoặc cầy 
(0,5 điểm) 2 Sâu ăn lá cây..........Bọ ngựa ............Rắn 
II. Tự luận:
1. Đặc điểm khác biệt của đột biến nhân tạo và đột biến tự nhiên :
(1,0 điểm ) đột biến tự nhiên là đột do các tác nhân vật lý và hoá học tự nhiên trong môi trường tác động lên sinh vật gây đột biến.
(1,0 điểm) Đột biến nhân tạo là dạng đột biến do con người dùng các tác vật lí và hoá học tác động lên vật nuôi, cây trông và sinh vật nhăm gây đột biến.
2. Phương pháp chọn lọc cá thể được tiến hành như sau .
(1,0 điểm )_(NămI)Trên guộng chọn giống khởi đầu, người ta chon ra cá thể tốt nhất. Hạt của mổi cây được gieo riêng từng dòng để so sánh ( năm II)
(1,0 điểm) ở năm thứ II ngươi ta so sánh các dòng với nhau, so với giống gốc và giống đối chứng để chọn dong tốt nhất, đáp ứng mục tiêu đặt ra. Tường hợp chưa đạt yêu cầu thì tiến hành chọn lọc cá thể lần thứ hai. 
(0,5 điểm) 
+Ưu diểm :
-Dể tiến hành, áp dụng rộng rãi, cho hiệu qủa nhanh.
-ổn định, có chất lượng cao. 
(0,25 điểm )
+Nhược điểm:
-Đòi hỏi theo dỏi công phu va chặt chẽ.
(0,25 điểm)
+Cọn lọc cá thê thích hợp với cây tư thụ phấn.
(0,25 điêm)
3. Trong hai nhóm sinh vật thì nhom sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi cao của môi trường .
Vi: Sinh vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định không thay đổi theo nhiệt độ môi trường. Nhờ cơ thể sinh vật hăng nhiệt đả phát triển cơ chế điều hoà nhiệt và xuất hiện trung tâm điều hoà ở bộ não. 

File đính kèm:

  • docDe va dap an kiem tra hoc ki II Sinh 9 De 1.doc
Đề thi liên quan