Đề kiểm tra học kỳ II – môn sinh học lớp 11 thời gian: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3147 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – môn sinh học lớp 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Năm học 2009 – 2010.
Họ tên : 	Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MƠN SINH HỌC LỚP 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Phần trắc nghiệm khách quan (20’)
Câu 1/ Cơ sở khoa học của phương pháp nuơi cấy mơ thực vật là 
A/ mọi tế bào thực vật đều chứa bộ gen với đầy đủ thơng tin di truyền cĩ thể phát triển thành cây nguyên vẹn. 
B/ các tế bào thực vật được nuơi cấy trong mơi trường vơ trùng đều phát triển thành cơ thể bình thường.
C/ các tế bào thực vật được nuơi cấy trong mơi trường giàu chất dinh dưỡng đều phát triển thành cây bình thường.
D/ cả A, B, C đều đúng.
Câu 2/ Phản xạ phức tạp thường là:
A/ phản xạ khơng điều kiện, cĩ sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đĩ cĩ các tế bào vỏ não.
B/ phản xạ cĩ điều kiện, cĩ sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đĩ cĩ các tế bào vỏ não
C/ phản xạ cĩ điều kiện, cĩ sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh,trong đĩ cĩ các tế bào tủy sống
D/ phản xạ cĩ điều kiện, cĩ sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đĩ cĩ các tế bào vỏ não
Câu 3/ Axit abxixic (AAB) chỉ cĩ ở
A/ cơ quan cịn non
B/ cơ quan đang hố già.
C/ cơ quan sinh sản
D/ cơ quan sinh dưỡng.
Câu 4/ Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất?
A/ Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất.
B/ Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu dễ bị cản trở.
C/ Mao mạch cĩ đường kính nhỏ nhất.
D/ Mao mạch ở xa tim. 
Câu 5/ Đặc trưng khơng thuộc sinh sản hữu tính là 
A/ sinh sản hữu tính luơn gắn liền với giảm phân tạo giao tử.
B/ luơn cĩ quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C/ luơn cĩ sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
D/ tạo ra thế hệ sau luơn thích nghi với mơi trường sống ổn định.
Câu 6/ Điều khơng đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản xuất nơng nghiệp là:
A/ lai giống
B/ bố trí thời vụ.
C/ nhập nội cây trồng.
D/ kích thích hoa và quả cĩ kích thước lớn
Câu 7/ Thế nào là cân bằng nội mơi ?
A/ Là nồng độ các chất hồ tan luơn ổn định trong máu và nước mơ. 
B/ Là sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra.
C/ Là duy trì sự ổn định của mơi trường trong.
D/ Là nồng độ các chất hồ tan luơn ổn định trong máu, nước mơ và cĩ sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra.
Câu 8/ Hạt bắp thuộc loại:
A/ hạt khơng cĩ nội nhũ.
B/ hạt cĩ nội nhũ.
C/ quả đơn tính.
D/ quả giả.
Câu 9/ Một con mèo đang đĩi chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nĩ đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví dụ về hình thức học tập
A/ học khơn.
B/ điều kiện hĩa hành động
C/ quen nhờn.
D/ điều kiện hĩa đáp ứng.
Câu 10/ Nhĩm cây cĩ thể sinh sản sinh dưỡng bằng lá là
A/ nghệ, quỳnh, thuốc bỏng.
B/ hoa đá, quỳnh, thuốc bỏng.
C/ hoa đá, quỳnh, nghệ
D/ khoai lang, thuốc bỏng, gừng
Câu 11/ Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới
A/ cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.
B/ cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng khơng giống nhau.
C/ cây mọc cong về phía cĩ ánh sáng, lá màu xanh nhạt.
D/ cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.
Câu 12/ Hiện tượng cơng đực nhảy múa khoe bộ lơng sặc sỡ thuộc loại tập tính:
A/ thứ bậc. B/ sinh sản. C/ lãnh thổ. D/ vị tha.
Câu 13/ Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật, nếu thiếu cơban thì gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A/ nhiệt độ B/ độ ẩm C/ ánh sáng. D/ thức ăn.
Câu 14/ Quả được hình thành từ 
A/ bầu nhụy. B/ nỗn đã được thụ tinh. C/ nỗn khơng được thụ tinh. D/ bầu nhị.
Câu 15/ Ý nào khơng đúng với vai trị của thức ăn đối với sinh trưởng – phát triển của động vật? 
A/ Gia tăng phân bào tạo nên các mơ, các cơ quan và hệ cơ quan.
B/ Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể với mọi điều kiện sống bất lợi của mơi trường.
C/ Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.
D/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 16/ Ý nào dưới đây khơng cĩ trong quá trình truyền tin qua xinap? 
A/ Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
B/ Các chất trung gian hố học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
C/ Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
D/ Các chất trung gian hố học trong các bĩng được Ca 2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
Câu 17/ Nếu trung bình mỗi chu kì điện động mất 5 ms (milisec) thì khi bị kích thích liên tục, số xung điện cĩ thể sinh ra với tần số là: 
A/ 200 xung/s B/ 500 xung/s C/ 250 xung/s D/ 1000 xung/s
Câu 18/ Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A/ Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp nằm phía ngồi.
B/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp nằm phía ngồi
C/ Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
D/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đĩ trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
Câu 19/ Thụ tinh kép là 
A/ hiện tượng đồng thời xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng với nhân của tế bào trứng và nhân lưỡng bội (2n) ở túi phơi.
B/ hiện tượng thụ tinh 2 lần liên tiếp của 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng (n) và 1 với nhân lưỡng bội (2n).
C/ hiện tượng đồng thời xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng với nhân của tế bào.
D/ cả A,B và C đều đúng.
Câu 20/ Các nhân tố mơi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người?
A/ Giai đoạn trưởng thành.
B/ Giai đoạn sau sơ sinh.
C/ Giai đoạn sơ sinh.
D/ Giai đoạn phơi thai.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MƠN SINH HỌC LỚP 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT 
PHẦN TỰ LUẬN (25’) – ĐỀ 1
Câu 1 (1,5 điểm): So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động khơng sinh trưởng. 
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy mơ tả quá trình hình thành hạt phấn. 
Câu 3 (2,0 điểm): Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ. 
 Hiện tượng tê giác lột da cĩ phải là biến thái khơng hồn tồn khơng? Tại sao?
Năm học 2009 – 2010.
Họ tên : 	Lớp : 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MƠN SINH HỌC LỚP 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT 
PHẦN TỰ LUẬN (25’) – ĐỀ 2
Câu 1 (1,5 điểm): So sánh hướng động và ứng động.
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy mơ tả quá trình hình thành túi phơi.
Câu 3 (2,0 điểm): Đặc điểm của phát triển ở động vật qua biến thái hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ.
 Hiện tượng rắn lột da cĩ phải là biến thái hồn tồn khơng? Tại sao?
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MƠN SINH HỌC LỚP 11
ĐỀ 1
Câu 1- So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động khơng sinh trưởng.
1. Giống nhau: 
- Đều là phản ứng của thực vật với những tác nhân kích thích khơng định hướng của mơi trường, giúp sinh vật thích nghi với mơi trường. (0,5)
2. Khác nhau: 
Ứng động sinh trưởng (0,5)
Ứng động khơng sinh trưởng (0,5)
- Là kiểu ứng động cĩ sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.
- Là kiểu ứng động khơng cĩ sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.
- Do tốc độ sinh trưởng khơng đồng đều ở 2 phía cơ quan.
- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào chuyên hố và sự lan truyền điện thế kích thích
Câu 2- Hãy mơ tả quá trình hình thành hạt phấn.
 Giảm phân
Từ 1 TB mẹ trong bao phấn(2n) 4 tiểu bào tử đơn bội (n)
 NP (0,5) TB ống phấn
Mỗi tiểu bào tử đơn bội hạt phấn (n) NP
 (0,25) (n) (0,5) TB sinh sản 2 giao tử đực
 (n) (0,25)
Câu 3- Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ. 
- Con non cĩ đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành. (0,5)
- Qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành. (0,25)
- Ví dụ: Châu chấu, tơm, (0,25)
 Hiện tượng tê giác lột da khơng phải là biến thái khơng hồn tồn. (0,25)
 Giải thích (0,25) 
ĐỀ 2
Câu 1- So sánh hướng động và ứng động.
a- Giống nhau: Đều là hình thức cảm ứng của thực vật trước các tác nhân kích thích của mơi trường, giúp sinh vật thích nghi với mơi trường. (0,5)
Hướng động (0,5)
Ứng động (0,5)
Tác nhân kích thích từ một hướng. Thời gian phản ứng chậm 
Tác nhân kích thích từ mọi hướng. Thời gian phản ứng nhanh hơn.
Cơ quan thực hiện phản ứng cĩ cấu tạo dạng hình trụ (thân, rễ, tua cuốn,..)
Cơ quan thực hiện phản ứng cĩ cấu tạo hình dẹp hoặc cấu trúc khớp phình nhiều cấp
Câu 2- Hãy mơ tả quá trình hình thành túi phơi.
: 
 TB trứng
Nhân phụ (2n)
2 tế bào kèm
3 tế bào đối cực
 GP 3 tiêu biến
NP 
3 lần
Từ 1 TB mẹ trong noãn(2n) 4 TB con
 (0,5) (n) (0,5) 1 sống sót túi phôi
 (0,5)
Câu 3- Đặc điểm của phát triển ở động vật qua biến thái hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ.
- Con non cĩ đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác con trưởng thành. (0,5)
- Ấu trùng qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành. (0,25)
- Ví dụ: Bướm, tằm, muỗi, (0,25)
 Hiện tượng rắn lột da khơng phải là biến thái hồn tồn. (0,25)
 Giải thích (0,25)
MA DE : 538 
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
Câu 17
x
Câu 18
x
Câu 19
x
Câu 20
x

File đính kèm:

  • docchon loc.doc