Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Noong Luống
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS Noong Luống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN MÔN SINH 7 (đề 01) Cấpđộ TênChủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tự Luận Tự Luận Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Chim bồ câu Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim . TSĐ = 3,5đ Số câu:1 Số điểm:3,5 đ = 100% Số câu: Số điểm: % Số câu: Số điểm: % 3,5đ 2. Đa dạng của lớp thú: Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng Trình bày đặc điểm chung của lớp thú . TSĐ = 3 đ Số câu: 1 Số điểm:3đ = 100% 3đ 3. Đa dạng sinh học - Nêu các biện pháp cần thiết để duy trì đa dạng sinh học TSĐ = 2đ Số câu:1 Số điểm:2đ 100% Số câu: Số điểm: % 2đ 4. Lớp thú - lớp chim - Giải thích ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. TSĐ = 1,5đ Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm: 1,5đ 100% 1,5đ Số câu: 4 Số điểm: 10đ 100 % Số câu: 2 Số điểm: 5,5đ 55 % Số câu: 1 Số điểm: 3đ 30% Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ 15% 10 PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Sinh học ;Lớp 7 - Thời gian 45 Phút (Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên ....... Lớp 7B...Điểm.. GV chấm........................... . ............... Đề bài: Câu 1(3,5đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay Câu 2 (3đ ) Nêu đặc điểm chung của lớp thú Câu 3:(2đ) Các biện pháp cần thiết để duy trì đa dạng sinh học Câu 4 ( 1,5 điểm): Giải thích ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :MÔN SINH HỌC - LỚP 7 Câu 1 (3,5đ) - Thân: Hình thoi ->Giảm sức cản không khí khi bay - Chi trước: Cánh chim->Quạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau ->Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh - Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng ->Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng - Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp ->Giữ nhiệt làm cơ thể nhẹ - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng ->Làm đầu chim nhẹ - Cổ: Dài, khớp đầu với thân ->Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 2 (3đ) - Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất - Thai sinh và nuôi con bằng sữa - Có lông mao, bộ răng phân hóa 3 loại: Răng cửa, răng nanh, răng hàm - Tim 4 ngăn : 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất . 2 vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi - Bộ não phát triển - Là động vật hằng nhiệt. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 3 ( 2đ) - Cấm đốt phá , khai thác rừng bừa bãi - Cấm săn bắt , buôn bán động vật quý hiếm - Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường như hạn chế việc sử dụng thuốc trừ sâu, chất thải của các nhà máy , các phương tiện giao thông .... - Xây dựng các khu bảo tồn động vật - Gây nuôi những động vật cá giá trị kinh tế cao 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 (1,5đ) - Thai sinh là không phụ thuộc vào lượng noãng hoàng có trong trứng như ĐVCXS đẻ trứng - Phôi được phát triển trong bụng mẹ, an toàn, con non được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên. * Lưu ý: Chấm theo ý hiểu của học sinh. ( 0,75đ) ( 0,75đ) MA TRẬN MÔN SINH HỌC 7 (đề 02) Cấpđộ TênChủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tự Luận Tự Luận Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thỏ - Trình bày được đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của thỏ . TSĐ = 3,5 đ Số câu:1 Số điểm: 3,5đ = 100% Số câu: Số điểm: % Số câu: Số điểm: % 3,5đ 2.Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim - Trình bày được đặc điểm chung của lớp chim TSĐ = 3đ Số câu: 1 Số điểm: 3đ = 100 % 3đ 3.Biện pháp đấu tranh sinh học - Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học TSĐ = 2 đ Số câu: 1 Số điểm: 2đ = 100% Số câu: Số điểm: % Số câu: Số điểm: % 2đ 4. Lớp thú - lớp chim - Giải thích ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. TSĐ = 1,5đ Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm: 1,5đ 100% 1,5đ Số câu: 4 Số điểm: 10đ 100 % Số câu: 2 Số điểm: 5,5đ 55% Số câu: 1 Số điểm: 3đ 30% Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ 15% 10 PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG Đề số 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Sinh học ;Lớp 7 - Thời gian 45 Phút (Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên ....... Lớp.7........Điểm.. ............. GV chấm........................... . Đề bài: Câu 1(3,5 đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Câu 2 (3đ ) Nêu đặc điểm chung của lớp chim Câu 3:(2đ) Cho biết những ưu điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học Câu 4 ( 1,5 điểm): Giải thích ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :MÔN SINH HỌC - LỚP 7 ĐỀ SỐ 02 Câu 1 (3,5đ) - Bộ lông mao dày, xốp ->Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi lẩn trốn trong bụi rậm - Chi trước ngắn -> Đào hang và di chuyển - Chi sau: Dài, khỏe -> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi - Mũi thích và lông xúc giác nhạy bén -> Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dò môi trường - Tai thích có vành tai lớn, cử động -> Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù (0,5 đ) (0,75 đ) (0,75 đ) (0,75 đ) (0,75 đ) Câu 2 (3đ) - Mình có lông vũ bao phủ - Chi trước biến đổi thành cánh - Mỏ có sừng - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể - Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ - Là động vật hằng nhiệt (0,5đ) (0,5đ) 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu 3 (2đ) * Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả cao , tiêu diệt được nhiều loài sinh vật gây hại , không gây ô nhiễm môi trường , không ảnh hưởng đến sinh vật có ích và sức khỏe con người sức khỏe của con người , ít tốn kém , không gây hiện tượng quen thuốc * Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học - Nhiều loài thiên địch di nhập không quen khí hậu địa phương nên phát triển kém - Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại - Sự tiêu diệt loài sinh vật gây hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển - Một loài thiên địch có thể vừa có ích , vừa có hại . 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 (1,5đ) - Thai sinh là không phụ thuộc vào lượng noãng hoàng có trong trứng như ĐVCXS đẻ trứng - Phôi được phát triển trong bụng mẹ, an toàn, con non được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên. * Lưu ý: Chấm theo ý hiểu của học sinh. ( 0,75đ) ( 0,75đ)
File đính kèm:
- DE SINH 7 HKII.doc