Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 11

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Trường THCS Bình Đức Độc Lập - Tự Do- Hạnh Phúc 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
Môn SINH HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Câu 1: (2điểm)
Vẽ và chú thích: Lát cắt dọc thận. 
Câu 2: (2điểm)
So sánh tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
Câu 3: (2 điểm)
Nêu các tật của mắt - Nguyên nhân và cách khắc phục.
Câu 4: (2 điểm)
Nêu các biện pháp giữ vệ sinh và bảo vệ tai .
Câu 5: (2điểm)
Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào và diễn ra ở đâu ?
Phòng GD & ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Trường THCS Bình Đức Độc Lập - Tự Do- Hạnh Phúc
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009
Môn SINH HỌC -LỚP 8
Câu 1: Vẽ và chú thích Lát cắt dọc thận (hình 38.1B trang 123 sgk)
-Vẽ đúng - cân đối - chính xác (1 điểm )
-Chú thích :có 5 chú thích
+ Đúng 1 chú thích (0.25 điểm)
+ Đúng 2->3 chú thích (0.75 điểm).
+ Đúng 4->5 chú thích (1.0 điểm).
Câu 2: 
- Giống: 1.0 điểm.
Các tuyến đều tạo ra sản phẩm tiết tham gia vào quá trình sinh lí của cơ thể (trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào).
- Khác:
+ Sản phẩm của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu (0.5 điểm).
+ Sản phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài (0.5 điểm).
Câu 3
Các tật mắt
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Cận thị
- Bẩm sinh: Cầu mắt dài.
- Thể thủy tinh quá phồng (0.25 điểm)
Đeo kính cận (kính mặt lõm) (0.25 điểm).
Viễn thị
- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.
- Do thủy tinh thể bị lão hóa, mất khả năng điều tiết. (0.25 điểm)
Đeo kính viễn (kính mặt lồi) (0.25 điểm).
Câu 4: 
- Giữ vệ sinh tai sạch. (0.5 điểm).
- Bảo vệ tai:
+ Không dùng vật sắc nhọn ngoáy tai. (0.5 điểm).
+ Giữ vệ sinh mũi, họng để phòng bệnh cho tai. (0.5 điểm).
+ Có biện pháp phòng chống giảm tiếng ồn. (0.5 điểm).
Câu 5: 
Sự tạo thành nước tiểu gồm ba quá trình:
- Quá trình lọc máu: Ở cầu thận (0.5 điểm)-> tạo ra nước tiểu đầu (0.5 điểm).
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận (0.5 điểm).
- Quá trình bài tiết tiếp:
+ Hấp thụ lại các chất cần thiết. (0.25 điểm).
+ Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải
-> Tạo thành nước tiểu chính thức. (0.25 điểm).

File đính kèm:

  • docde 11.doc
Đề thi liên quan