Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHÚ PHONG Đôc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN : SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Học sinh trả lời năm câu hỏi sau đây : Câu 1 ( 2.0 điểm ) : Da có cấu tạo như thế nào ? Đặc điểm cấu tạo nào giúp da tiếp nhận kích thích xúc giác ? Câu 2 ( 2.0 điểm ) : Hãy nêu sự khác nhau giữa tật cận thị với viễn thị về nguyên nhân , biểu hiện của mắt người bị tật và biện pháp khắc phục ? Câu 3 ( 2.0 điểm ) : Tìm đặc điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng của trụ não với tiểu não ? Câu 4 ( 2.0 điểm) : Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ? Lấy ví dụ minh họa ? Câu 5 (2.0 điểm ) Vẽ và chú thích sơ đồ bán cầu não trái ở người ? PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHÚ PHONG Đôc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN : SINH HỌC – Lớp 8 Câu 1 (2.0 điểm ) : Da có cấu tạo gồm 3 lớp : mỗi ý 0.5 điểm - Lớp biểu bì : 0.5đ + Tầng sừng + Tầng tế bào sống Lớp bì : ...0.5đ + Mô liên kết + các cơ quan Lớp mỡ dưới da...0.5đ Đặc điểm giúp da tiếp nhận các kích thích xúc giác là : có các thụ quan...0.5đ Câu 2 ( 2.0 điểm )Phân biệt cận thị với viễn thị : mỗi ý 0.5 điểm Cận thị : Nguyên nhân ...0.5đ Bẩm sinh : do cầu mắt quá dài Vệ sinh học đường Cách khắc phục : đeo kính cận ( kính lõm )..0.5đ Viễn thị : Nguyên nhân : .0.5đ Bẩm sinh : do cầu mắt ngắn Thể thủy tinh bị lão hóa mắt mất khả năng điều tiết Cách khắc phục : Đeo kính viễn (kính hội tụ ).0.5đ Câu 3 ( 2.0 điểm ) Cấu tạo : 1 điểm Trụ não : chất trắng ở ngoài , chất trắng ở trong ..0.5đ Tiểu não : chất trắng ở trong , chất xám ở ngoài...0.5đ Chức năng : 1 điểm Trụ não : 0.5đ + Chất xám : điều khiển , điều hòa hoạt động các nội quan ( tuần hoàn , hô hấp , tiêu hóa ) + Chất trắng : dẫn truyền đường lên ( cảm giác ), đường xuống ( vận động ) Tiểu não : điều hòa , phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể ..0.5đ Câu 4 ( 2.0 điểm ) Phản xạ không điều kiện : Phản xạ sinh ra đã có , không cần học tập ..0.5đ VD : đi nắng , mặt đỏ , đổ mồ hôi , ...0.5đ Phản xạ có điều kiện : phản xạ được hình thành trong đời sống qua một quá trình học tập, rèn luyện ..0.5đ VD : Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe 0.5đ Câu 5 ( 2.0 điểm ) Vẽ cân đối , chính xác1đ Chú thích : 7 chú thích + 1 - 2 chú thích đúng..0.25đ + 3 - 4 chú thích đúng..0.5đ + 5 - 7 chú thích đúng .....1đ
File đính kèm:
- de 12.doc