Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 14

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Trường THCS Vĩnh Kim Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ KIỄM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
 MÔN: SINH HỌC –LỚP8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ( Đề gồm 1 trang) 
Câu 1(1.5 điểm): Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
Câu 2(2.5 điểm): Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện được chức năng đó?
Câu 3(2.0 điểm):Vẽ và chú thích hình bán cầu não trái.
Câu 4(2.0 điểm): So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
Câu 5(2.0 điểm): Nêu vai trò của các hoocmôn tuyến tụy.
 --- Hết---
 PGD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Trường THCS Vĩnh Kim	 Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: SINH HỌC –Lớp 8
Câu 1(1.5 điểm): Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
 *Lọc máu (0.25điểm)
 *Thải bỏ các chất cặn bã,chất độc,chất thừa..(0.75điểm)
 *Ổn định một số thành phần của máu (0.5điểm)
Câu 2(2.5 điểm): -Bảo vệ cơ thể :Tránh được sự va đập, sự xâm nhập của vi khuẩn,chống thấm nước,thoát nước /(0,5 điểm) nhờ lớp bì, lớp mỡ dưới da, tuyến nhờn,sắc tố da chống lại các tia tử ngoại.(0.5điểm)
 -Điều hòa thân nhiệt(0.5điểm):mạch máu dưới da, tuyến mồ hôi,co cơ chân lông,lớp mỡ.
 -Thực hiện chức năng cảm giác/ nhờ các thụ quan (0.5điểm).
 -Tạo nên vẽ đẹp của cơ thể / nhờ da và các sản phẩm của da (0.5điểm)
Câu 3(2.0 điểm): Vẽ và chú thích hình bán cầu não trái ( Hình 47.2 trang 147 SGK)) V - trang 147 SGK).
a (0.5đ)ẽchức năng cảm giác/ nhờ các thụ quan (0.5đ).
 
?
)) ) 
-Vẽ: Đúng,cân đối,chính xác. (1.0điểm)
-Chú thích: có 7 chú thích (1.0điểm)
 + Đúng 1 chú thích: 0.25điểm
 + Đúng 2-3 chú thích: 0.5điểm
 + Đúng 4-5 chú thích: 0.75điểm
 + Đúng 6-7 chú thích: 1.0điểm
Câu 4(2.0 điểm): So sánh các tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
1.Trả lời các kích thích tương ứng(0.25đ)
2.Bẩm sinh, di truyền, bền vững(0.25đ)
3.Số lượng hạn định, cung phản xạ đơn giản(0.25đ)
4.Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống (0.25đ)
1.Trả lời các kích thích bất kì(0.25đ)
2.Hình thành do học tập, rèn luyện không di truyền, không bền(0.25đ)
3.Số lượng không hạn định,có đường liên hệ tạm thời (0.25đ)
4.Trung ương nằm ở vỏ não (0.25đ)
Câu 5(2.0 điểm): Nêu vai trò của các hoocmôn tuyến tụy.
+Insulin: Chuyển glucôzơ glicôgen(0.5đ) / làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng quá 0.12% (0.5đ)
+Glucagôn: Chuyển glicôgen glucôzơ(0.5đ)/ làm tăng đường huyết khi lượng đường huyết trong máu giảm dưới 0.12% (0.5đ)
 ---Hết---

File đính kèm:

  • docde 14.doc