Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 3

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
Môn: SINH HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: (2,0 điểm) Vẽ và chú thích hình bán cầu não trái?
Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng da?
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy cho biết cách phòng tránh các tật và bệnh về mắt?
Câu 4: (1,5 điểm) So sánh đặc điểm nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức?
Câu 5: (2,0 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: SINH HỌC – Lớp 8. năm học 2008-2009
Câu 1: (2,0 điểm) Vẽ và chú thích hình bán cầu não trái
-Vẽ đúng, cân đối, chính xác (1,0 điểm)
-Chú thích: có 7 chú thích (1,0 điểm)
+Đúng 1 chú thích (0,25đ)
+Đúng 2-3 chú thích (0,5đ)
+Đúng 4-5 chú thích (0,75đ)
+Đúng 6-7 chú thích (1,0đ)
Câu 2: (3,0 điểm) Cấu tạo và chức năng da
*Cấu tạo: -Da bao bọc cơ thể (0,5đ)
	 -Da cấu tạo gồm 3 lớp (0,25đ)
 +Lớp biểu bì: tầng sừng, tầng tế bào sống (0,25đ)
 +Lớp bì: thụ quan, tuyến nhờn, cơ co chân lông, lông và bao lông, tuyến mồ hôi, dây thần kinh và mạch máu (0,25đ)
 +Lớp mỡ dưới da: các tế bào mỡ (0,25đ)
*Chức năng:
-Bảo vệ cơ thể (0,25đ)
-Điều hoà thân nhiệt (0,25đ)
-Tiếp nhận kích thích môi trường nhờ cơ quan thụ cảm (0,25đ)
-Bài tiết (0,25đ)
-Da và sản phẩm da tạo nên vẻ đẹp con người (0,5đ)
Câu 3: (1,5đ) Cách phòng tránh các tật và bệnh về mắt
-Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị, tránh đọc ở những chỗ thiếu ánh sáng hoặc đi tàu xe (0,5đ)
-Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng (0,5đ)
-Không dùng chung khăn để tránh các bệnh về mắt (0,5đ)
Câu 4: (1,5đ) Đặc điểm nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
Đặc điểm
Nước tiểu đầu
Nước tiểu chính thức
-Nồng độ các chất hoà tan
-Chất độc, cặn bã
-Chất dinh dưỡng
Loãng
Có ít
Có nhiều
Đậm đặc (0,5 đ)
Có nhiều (0,5đ)
Gần như không có (0,5đ)
Câu 5: (2,0 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
-Giống: các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết (0,5đ)
-Khác:
 	+Tuyến nội tiết: sản phẩm tiết ngấm thẳng vào máu (0,5đ)
+Tuyến ngoại tiết: sản phẩm tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde 3.doc