Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Trường THCS Phan Bội Châu

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Trường THCS Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2013-2014)
	Môn :
SINH HỌC
Lớp :
9
Người ra đề :
MAI THỊ THANH VÂN
Đơn vị :
Trường THCS Phan Bội Châu
	Ma trận đề kiểm tra:
 Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chương I Các TN MenĐen
Câu 1 và 2
Câu 1
 3,5
2. Chương II Nhiễm sác thể
Câu 3 
Câu 2
Câu 4
 3
3. Chương III ADN và Gen
Câu 3
 2,5
4.Chương IV Biến Dị 
Câu 5 và 6
 1
Cộng
3 1
3	1
 1 
9
 10
Họ và tên HS ..
Lớp: ..Trường THCS .
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2013-2014
 MÔN: SINH 9
 Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh :
Phòng thi :
Chữ ký của 
giám thị :
Điểm :
Chữ ký của giám khảo
I- Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu:
Câu 1 : Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. 
P: Lông ngắn thuần chủng X Lông dài,kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?
Toàn lông ngắn B. Toàn lông dài
1 lông ngắn: 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 2: Mục đích của phép lai phân tích:
A. Xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội 
B. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội
C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn 
D. Xác định tính trạng trung gian
Câu 3: Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau.
Câu 4: Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST bằng bao nhiêu:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 5 :Bộ nhiễm sắc thể có kí hiệu nào sau đây thuộc cơ thể dị bội:
 A. 2n B. 2n + 1 C. 3n D. n
Câu 6 : Đột biến gen thuộc loại biến dị nào dưới đây:
 A. Biến dị di truyền B. Biến dị đột biến 
 C. Biến dị không di truyền D. Biến dị tổ hợp
II- Tự luận: (7đ)	
1- Ở ngô, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt trắng. Khi lai hai giống ngô thuần chủng hạt vàng với hạt trắng, đời F2 thu được 1500 hạt trắng. 
 a- Hãy tính số lượng hạt vàng thu được ở F2. (1đ)
 b- Goị gen A quy định tính trạng hạt vàng, gen a quy định tính trạng hạt trắng. Viết sơ đồ lai từ P đến F2. (1.5đ)
2. Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể (2.0 đ) 
3- Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau: (2.5đ)
 	 (1) (2) (3)
 	Gen ( một đoạn ADN) à m ARN à Prôtêin à Tính trạng
Đáp án và biểu điểm:
 A-Trắc nghiệm (3đ)
1
2
3
4
5
6
A
B
A
D
B
A
Tự luận: (7đ)
a- Tỉ lệ F2: 3 vàng : 1 trắng
 Số hạt vàng: 1500 x 3= 4500 (1 đ)
 b - Viết từ P – F1 (0.5đ), từ F1- F2 (1đ)
Cấu trúc của NST (1đ)
Chức ngăng NST (1đ)
Trình tự nuclêôtit trên ADN qui định trình tự ..........mARN (1đ)
-Trình tự nuclêôtit trên ARN qui định trình tự ..........prôtêin (1đ)
- Prôtêin tham gia ........tính trạng (0.5đ)

File đính kèm:

  • docSI91_PBC1.doc