Đề kiểm tra học kỳ II môn toán 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn TOÁN 10 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 1.Bất phương trình x2 – 3x + 3 < 0 có nghiệm là: A. x 3 C. 1 < x < 3 D. x Î Æ 2. Cho phương trình x2 – 2mx + m – 2 = 0 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phương trình luôn vô nghiệm B. Có một giá trị m để phương trình có nghiệm kép C. Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt D. Phương trình có nghiệm x = 2 khi m = 0 3. Cho f(x) = x2 – 2mx + m2 + 2m – 4 , f(x) > 0 với mọi x khi : A. m 4 C. m > 2 D. Giá trị khác 4.Tập nghiệm của bất phương trình < là : A. Æ B. (2 ; +¥) C. ( - ¥ ; 2) D. { 2 } 5. Phương trình x2 + 2mx + m + 1 = 0 có 2 nghiệm dương khi : A. m > - 1 B. m > C. m < D. – 1 < m < 6. Cho mẫu thống kê ; x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 tần số 2 3 3 4 7 9 9 6 3 4 N = 50 Mệnh đề nào sau đây sai: A. Giá trị trung bình của mẫu là 6 B. Trong mẫu này có hai mốt C. Số trung vị là 6,5 D. Số trung vị bằng với số trung bình 7. Số đo đổi ra độ là: A. 120 B. 90 C. 60 D. 180 8. Một bánh xe quay được 3 vòng và thêm vòng. Vậy bánh xe quay được một góc bao nhiêu ? A. 6300 B.11300 C. 17300 D. 11700 9. Cho M = 2cos+ 3sin . giá trị của M là: A. – 2 B. 2 C. 3 D. Số khác 10. Cho cosx = - ( p < x < ), cotx có giá trị là: A. B. C. D. 1 11. Cho đường tròn có bán kính R = 20 cm, độ dài của cung có số đo bằng 2, 5 radian là: A. 20 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm 12. Một đường tròn có đường kính là 4, độ dài của cung có số đo là: A. 12p B. C. D. 13. Cho đường thẳng D có phương trình : 4x + 2y + 1 = 0, vectơ chỉ phương của đường thẳng này có tọa độ là: A. ( 4 ; 2) B.( - 4 ; 2 ) C. ( 2 ; - 4 ) D. ( 2 ; 4) 14. Các cặp giá trị nào sau đây đồng thời xảy ra: A. sin x = 0,7 ; cos x = 0,3 B. sin x = ; cos x = C. sin x = ; cos x = D. sin x = ; cos x = 15. Góc giữa hai đường thẳng D : x – y = 0 và D’: x – y = 0 là : A. 150 B. 450 C. . 750 D. 300 16.Điểm nào sau đây mằm trên đường thẳng D có phương trình tham số : A. (1 ; 1) B.(0 ; -2) C. (1 ; -1) D.( - 1 ; 1) 17. Phương trình đường thẳng đi qua A(1 ; - 2) nhận = ( - 2 ; 4) làm vectơ pháp tuyến là: A. x + 2y + 4 = 0 B. x - 2y + 4 = 0 C. x - 2y – 5 = 0 D. - 2x + 4y = 0 18. Hai đường thẳng : mx + (m – 1)y + 2m = 0 và : 2x + y – 1 = 0 song song với nhau khi: A.m = 1 B. m = 2 C. m = - 2 D. m tùy ý 19. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 6) và B(5 ; - 3) là: A. 3x + y + 6 = 0 B. 2x + 9y – 60 = 0 C. 9x + 2y – 39 = 0 D. 9x – 2y – 15 = 0 20. Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 4, A = 600 . Chu vi của tam giác là: A. 2p = 20 B. 2p » 22, 5 C. 2p » 22, 72 D. 2p = 23 II PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) 1.Giải các bất phương trình : a) b). < 1 – x 2. Cho f(x) = x2 – 2x – 4m – 1 a).Tìm giá trị của m để f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt b). Tìm giá trị m để f(x) > 0 với mọi x R 3. Chứng minh rằng: sin2x.tan2x + 4sin2x – tan2x + 3cos2x = 3 4. Cho đường thẳng D : x – y + 2 = 0 và điểm A ( 2 ; 0) trong mp Oxy. a) Chứng tỏ điểm A và gốc tọa độ O nằm cùng một phía đối với đường thẳng D b) Tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua D và lập phương trình đường thẳng O’A
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ky II (1).doc