Đề kiểm tra học kỳ II môn: toán 6 thời gian làm bài: 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: toán 6 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn 6
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm )
Chọn phương án đúng và khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu phương án đĩ
Câu 1: Cho a Ỵ Z nếu ½ a + 2½ = 0 thì :
 a ) a = 2	b ) a = ± 2	c ) a = - 2	d ) a = 0
Câu 2: Tìm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 giá trị của x thỏa mãn là:
 a ) x = 8	 b ) x = 6	 	c ) x= - 6	d ) x = -8
Câu 3: Cho x = 1 thì giá trị biểu thức ( x - 2 ). ( x + 4 ) là :
 a ) 9	 	b ) - 9	 	 	c ) -5	 	d ) 5
Câu 4: Gĩc bẹt là gĩc cĩ hai cạnh là:
 a ) Hai tia trùng nhau	b ) Hai tia thẳng hàng.	 
 c ) Hai tia chung gốc.	 	d ) Hai tia đối nhau.
Câu 5: Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số :
 a ) 	 	b ) 	 	c ) 	 	d ) 
Câu 6: Cặp phân số nào bằng nhau trong các cặp phân số sau:
 	a ) 	 b ) 	 	 c ) 	d ) 
Câu 7: Cho gĩc xOy kề bù với gĩc yOz, số đo gĩc xOy bằng1200 thì số đo gĩc yOz là :
a ) 800	 	b ) 600	c ) 900	d ) 300
 Câu 8 : Cho hai gĩc : = m0 , = n0 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì 
 	a ) m0 n0 	d ) Cả a, b, c đều sai.
Câu 9: Cho thì :
a) x = 20	b ) x = - 20	c ) x = 63 	d ) x = 57
Câu 10: Tìm số nguyên x, biết x + (-5) = 6 ta được:
a ) x =10 	b ) x =11 	c ) x =33 	d ) x = -33
Câu 11 : Cho a Ỵ Z , tìm a biết ta được:
a ) a = 2	b ) a = 3	c ) a = -2	d ) a = - 3
Câu 12: Góc có số đo nhỏ hơn góc vuông là:
a ) Góc nhọn 	b ) Góc tù 	c ) Góc bẹt. 	d ) Cả a,b,c đều sai. 
Câu 13: Tính giá trị biểu thức B = ta được :
a ) B = 	b ) B = 	c ) B = 4	d ) B = - 4
Câu 14: Chọn đáp án điền vào chỗ trống (). Gĩc bẹt là gĩc cĩ số đo bằng:
 	a ) 900 	b ) 450 	 c ) 3600 	d ) 1800
Câu 15: Cho đường trịn (0, 2 cm) điểm M thuộc đường trịn nếu:
	a ) OM = 2	b) OM = 2cm	c ) OM = 1cm	 	d ) OM = 4cm
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ. án
c
a
c
d
a
d
b
a
b
b
c
a
d
d
b
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính. 
a/ + 	b/ 	c/ : ( + ) 	d/ (4 -) : 2 + 
Câu 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết.
a/ 10 – x = – 25 	b/ = 	c/ . x + 	
Câu 3: ( 1,5 điêm)
 Lớp 7A cĩ 45 học sinh bao gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình.Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp 7A.
Câu 4: ( 2 điểm ) Cho hai gĩc kề bù xOy và yOz . Biết .
Tính số đo gĩc xOy.
Vẽ tia phân giác Ot của gĩc xOy. Tính 
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1: 
a/ + = 
	 = 
b/ = 
	= 
0.25
0.25
0.25
0.25
c/ : ( + ) = 
	= 
d/ (4 -) : 2 + = 
	= 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2: 
a/ 10 – x = – 25 x = 10 + 25
	 x = 35
b/ = x = 
	x = 
c/ . x + . x = 
	 x = 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3:
- Số hs trung bình là:
	 (hs)
- Số hs khá là:
	 (hs)
- Số hs giỏi là :
	45 – (21 + 15) = 9 (hs)
- Đáp số : 9 (hs)
0.5
0.5
0.5
Câu 4: 
a) Tính số đo gĩc xOy :
Vì xOy và yOz là hai góc kề bù nên:
b) Tính :
Vì Ot là tia phân giác góc xOy nên:
 = 1500 : 2 = 750
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ot, Oz nên:
 = 500 + 750 = 1250 
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docKT HK II TOAN 6 4doc.doc