Đề kiểm tra học kỳ II môn: toán 7 năm học : 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: toán 7 năm học : 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: TOÁN 7 Năm học : 2013 - 2014 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên GV ra đề: MAI Văn Dũng Đơn vị: Trường THCS Quang Trung a. Ma trËn: Cấp Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Thống kê, tần số Dấu hiệu số các giá trị của dấu hiệu Lập bảng tần số Tính số trung bình cộng Câu Điểm 1 0,5 1 0,75 1 0,75 3 2 Đơn thức Thu gọn đơn thức, đa thức Câu Điểm 2 1 2 1 10% Đa thức một biến, nghịêm của đa thức sắp xếp đa thức cộng trừ 2 đa thức, nghiệm của đa thức Chứng minh đa thức không có nghiệm Câu Điểm 1 1 1 2 1 1 4 4 40% Các trường hợp bằng nhau của tam giác tam giác vuông, tam giác cân định lý pyta go Ghi GT + KL Tính độ dài cạnh của tam giác vuông, C/m các cạnh bằng nhau, C/m tam giác cân Câu Điểm 0,5 3 2,5 3 3 30% Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tan giác So sánh hai cạnh Câu Điểm 1 0,5 1 0,5 Tổng số câu Điểm 0,5 3 1,75 8 6,25 2 1 13 10 PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: TOÁN 7 Năm học : 2013 - 2014 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1điểm) Thực hiện các phép tính sau : a) b) Câu 2 (2 điểm): Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b. Lập bảng tần số . c. Tính số trung bình cộng . Câu 3 (3 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1 a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm . Câu 4 (1 điểm): Tìm hệ số a của đa thức P() = ax2 + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là . Câu 5 (3 điểm): Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM a. Chứng minh BMC = DMA. Suy ra AD // BC. b. Chứng minh ACD là tam giác cân. c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I của BE. Hết (Giám thị không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHÂM THI HỌC KỲ II MÔN : TOÁN 7 - Điểm bài thi làm tròn đến một chữ số thập phân sao cho có lợi cho học sinh - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 1: (1đ) Mỗi câu (0.5đ) a) b) Câu 2: (1,5đ) a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A 0,25 đ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 0,25đ b. Bảng tần số 0,5 đ Tần số (n) 3 4 5 6 7 8 9 10 Giá trị (x) 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 c. 0,5 đ Câu 3: (2,5đ) a. Rút gọn và sắp xếp P(x) = x3 + x2 + x + 2 Q(x) = - x3 + x2 – x + 1 (1điểm) b. M(x) = 2x2 + 3 ; N(x) = 2x3 + 2x + 1 (1điểm) c.Vì x20 2x20 2x2+3>0 nên M(x) không có nghiệm. (0,5 điểm) Câu 4: (1đ) Đa thức M() = a + 5 – 3 có một nghiệm là nên . Do đó: a = 0 Suy ra a. Vậy a = 2 Câu 5: - Hình vẽ (0,5đ) a) (1 điểm)Xét và có MA = MC (gt) MB = MD (gt) (đối đỉnh) Suy ra = (c.g.c) b)(1 điểm)Chứng minh = AB = CD (1) Mặt khác AB = AC ()(2) Từ (1)(2) AC = CD cân tại C c)(0,5 điểm)Xét và có IC cạnh chung (3) CD = CE (cùng bằng AC)(4) (cùng bằng )(5) Từ (3)(4)(5) suy ra = IC = IE Xét có EM, BI là hai trung tuyến C lả trọng tâm của DC là trung tuyến thứ 3 DC đi qua trung điểm K của đoạn thẳng BE
File đính kèm:
- TO72_QT2.doc