Đề kiểm tra học kỳ II môn : toán khối 6 thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : toán khối 6 thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Người ra đề : Phạm Tài MÔN : TOÁN KHỐI 6 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I:(4đ) Hãy chọn câu đúng nhất trong mỗi câu và khoang tròn câu chọn Câu 1: Tổng của (-7)và (-35) là : A. 42 B. -42 C. 28 D. -28 Câu 2: Số x mà 2< x+4< 5 có thể là: A. 1 B. -2 C. -1 D.-3 Câu 3: Trong các cách viết sau ,cách viết nào cho ta phân số: A. - B. - C. D. Câu 4:Số nguyên x mà : = là A. -7 B. 7 C. -8 D. 8 Câu 5: Các cặp phân số bằng nhau là: A. và B. và C. và D.và Câu 6: Phân số có mẫu số dương và không bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 7 Giá trị của tổng + là: A. B. -1 C. D. Câu 8: Một lớp học có 24 nam ,28 nữ. Số nam chiếm mấy phần của lớp: A. B. C. D. Câu 9: của 30 bằng : A. 36 B. 18 C. 20 D. 25 Câu 10: của một số là 20 .Số đó là : A. 16 B. 25 C.24 D.18 Câu 11: Lúc 9giờ 30 phút số đo góc giữa kim giờ và kim phút là: A. 900 B. 750 C. 1200 D. 1050 Câu 12 Cho góc xOy bằng 840 Tia Ot là phân giác của góc xOy thì : A. xÔy =xÔt = 420 B. xÔt + tÔy =1800 C. xÔt = tÔy =420 D. Một kết quả khác Câu 13: Câu Đúng Sai a) Số bằng -5 + b) Số bằng c) Số bằng d) Tổng bằng Phần II (6đ) : Tự luận Bài 1 (1.5đ): Thức hiện phép tính : a) b) 2 Bài 2(0.5đ): Tìm x biết : Bài 3(2đ) : Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại : giỏi ,khá, trung bình Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp .Số họ sinh trung bình bằng số học sinh còn lại a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp . Bài 4(2đ): Trên một nữa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 1000 ; xÔz =200 a) Trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?Vì sao b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz .Tính góc xOm ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 6 Phần I: Trắc nghiệm Từ câu 1-12 mỗi câu 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C A D C A C D B C A Câu 13: Mỗi câu 0.25đ a) Đ b) Đ c)Đ d) S Phần II Tự luận Bài 1: a) = (0.25đ) = (0.5đ) b) 2 = (0.25đ) = = =(0.5đ) Bài 2: = = =(0.5đ) Bài 3: a) Số học sinh gỉoi của lớp : 40. hs (0.25đ) Số học sinh khá và trung bình của lớp : 40-8=32 hs (0.25đ) Số học sinh trung bình của lớp: 32.=12hs (0.25đ) Số học sinh khá của lớp hs (0.25đ) b)Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp (0.5đ) Bài 4: -Vẽ hình đúng (0.25đ) a) giải thích đúng (0.75đ) b) Tính đúng số đo góc xÔm (0.75đ)
File đính kèm:
- TO-6-HVT.doc