Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán - Lớp 10 ban CB
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán - Lớp 10 ban CB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp:. MÔN: TOÁN - LỚP 10 BAN CB THỜI GIAN: 90’ Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Nghiệm của bất phương trình là A. x Î (-¥; -1) B. x Î(-¥; 1) È (- 1+ ¥) C. x Î(1; +¥) D. x Î (-1; 1) Câu 2: Cho tam thức f(x) = x2 - 2(2m- 3)x + 4m - 3. Tìm m để f (x)> 0, "x ta được A. m > B. m> C. < m< D. 1< m < 3 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? A. Bpt vô nghiệm B. Nếu a.c < 0 thì pt: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu C. Nếu D = b2 - 4ac = 0 thì tam thức bậc 2. f(x) = ax2+ bx+c cùng dấu với a với "x ÎR D. Nếu x> thì nhị thức bậc nhất f(x) = ax+ b cùng dấu với a. Câu 4: Biết 0< a < b, bất đẳng thức nào sau đây sai. A.2a2 - 3 - 3a > -3b y x 1 C.0 < D. Câu 5: Hình vẽ bên chỉ miền nghiệm của bất phương tình nào? (Phần không gạch, không tính bờ). A. y - 1 > 0 B. y + 1> 0 C. y- 1< 0 D. y + 1< 0 Câu 6: Giá trị nào của m thì bất phương trình x2 - x + m ≤ 0 vô nghiệm ? A.m 1 C. m Câu 7: Nghiệm của bpt: là A. 1 ≤ x ≤ 3 B. -1≤ x ≤ 1 C. 1≤ x ≤ 2 D. -1≤ x ≤ 2 Câu 8: Tập nghiệm của bpt : là A.(1; 3] B. (1 ; 2] È [3 ; + ¥) C. [2; 3] D. (-¥ ; 1) È [ 2 ; 3] Số liệu sau đây ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 N = 40 Số Hs 2 3 7 18 3 2 4 1 Câu 9: Nốt của dấu hiệu điều tra trong bảng trên là A.M0 = 40 B. M0 = 18 C. M0 =6 D. Không phải các số trên. Câu 10: Số trung vị là ; A. 5 B.6 C. 6,5 D.7 Câu 11: Số trung bình là: A.6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9 Câu 12: Tam giác ABC có = 600, B= 750, AB = 8cm Độ dài cạnh BC là: A.8 B. 8 C. 4 D. 4 Câu 13: Tam giác ABC đều có cạnh là 16cm, có diện tích là A.64cm2 B.32cm2 C.16cm2 D. 64cm2 Câu 14: Cho D ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.cos A< 0 B. cosB < 0 C. cosC < 0 D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 15: Cho A(-1 ; 3) B (3 ; 2). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là A. B. C. D. Câu 16: Góc giữa 2 đường thẳng (d1) : x + 3y + 10 = 0, (d2) : 2x + y - 1 = 0 A. 300 B.450 C. 600 D. 750 Câu 17: Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là A. B. C. D. Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn ? A. x2 + 4y2 - 4x + y - 1 = 0 C. 9x2 + y2+ x - 2y - 3 = 0 B. x2 + y2 - 6x - 4y + 14 = 0 D. x2 + y2 + x + y - 1 = 0 Câu 19: Bán kính đường tròn I (-1 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng (d) x + 2y + 3 = 0 là A. B. C. D. Câu 20: Phương trình đường tròn đường kính AB với A (-2 ; 3) B (2 ;1) là A. x2 + (y - 2)2 = 5 C. x2+ (y-2)2 = 25 B. (x - 2)2 + y2 = 5 D. (x - 2)2 + y2 = 25 II. TỰ LUẬN B3 (6đ) Câu 1: Tìm m để hàm số y = f(x) = có tập xác định D = R Câu 2: Tính các giá trị lượng giác của góc a nếu : Cota = - 3 và Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A (5 ; -1) ; B (2 ; 3) ; C (-1 ; 4) a) CM : 3 điểm A, B, C không thẳng hàng b) Viết phương trình đường cao BB’ của D ABC c) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. ĐÁP ÁN I\TRẮC NGHIỆM (4đ) 1B 2D 3C 4C 5C 6D 7C 8B 9C 10B 11A 12C 13D 14A 15D 16B 17C 18D19A 20A . II\TỰ LUẬN (6đ) Câu1(1.5đ) : Hàm số f(x) xđịnh trên R x² -2(m+1)x +2m² +1 > 0 ,x (0.5đ) ’=(m+1)² -(2m²+1) <0 -m²+2m <0 (0.5đ) m2 (0.5đ). Câu2(1.5đ): cot=-3 ( ) Suy ra : tan= - (0.25đ) Ta có : 1+cot²= 1/sin²(0.25đ) Suy ra sin²=1\ 1+ cot²=1\10 sin= -1\ (0.5đ) . Ta có cos=cot.sin=.(0.5đ) Câu 3(3đ) : a\ ta có =(-3;4) và =(-6;5) và là 2 véctơ không cùng phương A, B,C không thẳng hàng b\ Đường cao BB’ nhận =(-6;5 ) làm véctơ pt ,nên pt đường cao BB’ là : -6(x-2) +5( y-3)=0 . c\ Gọi I(a,b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ,pt đtròn có dạng : x² + y² -2ax -2by +c =0 . Vì đtròn đi qua 3 điểm A (5,-1) ,B(2,3), C(-1,4) nên ta có hệ pt : -10a +2b +c +26=0 -4a-6b +c +13 =0 2a -8b +c +17 =0
File đính kèm:
- HUONG THUY.doc