Để kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 11 (chương trình cơ bản )

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 11 (chương trình cơ bản ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC : 2012 - 2013
MÔN TOÁN . LỚP 11 . (Chương trình cơ bản )
Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề )
. . . . . . . . . . . . . . . . .
CÂU 1 : (2đ) Tìm các giới hạn :
CÂU 2 : (1đ) Xét tính liên tục của hàm số 
CÂU 3 (2 điểm) 
1) Cho hàm số . Xét dấu y’ .
2) Cho hàm số . Tính 
CÂU4 : (2đ)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hòanh độ xo= 0 .
Cho hàm số y = sin2x – 2sinx . Giải phương trình y’= 0 .
CÂU 5 : (3đ)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45o . Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD , I là trung điểm cạnh BC , H là hình chiếu vuông góc của O trên SI .
CMR : (SAC) ^ (SBD)
CMR : OH ^ (SBC) và tính khỏang cách từ O đến (SBC)
Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng AD và SC
 HẾT..
 Họ và tên TS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN . LỚP 11 . (Chương trình cơ bản )
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3 : 1. (0,5)
Bảng xét dấu và kết quả : (0,25 + 0,25 )
2. (0,5)
 (0,5)
Câu 4 :
Câu 5:
1. Ta có :
BD ^ AC (0.25)
BD ^ SO (0.25)Þ BD ^ (SAC) (0.25)
Þ (SBD) ^ (SAC) (0.25)
2.CM : OH ^ (SBC) (0.5) Þ d(0,(SBC)) = OH (0.25)
Xác định góc của cạnh bên và mặt đáy (0.5)
3. OI cắt AD tại P.
AD//BC Þ AD//(SBC) Þ d(AD,SC) = d(P,(SBC)) 	(0.25)
Kẻ PK//OH Þ PK ^ (SBC) Þ d(P,(SBC)) = PK = 2OH = 	(0.25)
Cách khác : CM PK là đọan vuông góc chung (0.25) , tính PK (0.25)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK2 11CB.doc