Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán – lớp 11 - Đề 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán – lớp 11 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán – Lớp : 11 Thời gian : 90’ ( không kể thời gian giao đề ) ------------------------------------ Điểm số Lời phê của thầy ( Cô ) A- Trắc nghiệm khách quan : ( 5 đ ) Câu 1 : Cho cấp số cộng biết U1 = 1 , U2 = 5 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của C.S.C bằng : A. 380 B. 190 C. 95 D. 195 Câu 2 : Cho cấp số nhân biết U5 = 96 , U9 = 192 . Công bội của C.S.N bằng : A. q = 2 B. q = 3 C. q = 4 D. q = 6 Câu 3 : Cho hàm số f(x) = . Để hàm số liên tục trên toàn trục số thì a bằng : A. -2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 4 : Tìm x biết : ( 2 + )x = 2 – A. x = 2 B. x = – 2 C. x = –1 D. x = Câu 5 : Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 1 . Góc giữa AB và mp(OBC) bằng : A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o Câu 6 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3 ; 2 ; 1 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp là : A. B. C. D. Câu 7 : Giá trị của bằng : A. –1 B. 0 C. 3 D. –3 Câu 8 : Biểu thức rút gọn của : ( ) ( ) ( với a, b > 0 ) là : A. B. a – b C. a + b D. Câu 9 : Giá trị của x để = 27 là : A. x = 3 B. x = –3 C. x = 9 D. x = –9 Câu 10 : Giá trị của M = 10lg4 là : A. M = –4 B. M = 10 C. M = 4 D. M = –10 Câu 11 : Giá trị của M = log2 + lg 100 + lne2 là : A. M = 2 B. M = 4 C. M = 3 D. M = 1 Câu 12 : Cho mặt cầu S( O ; 5 ) > Trong các tập hợp điểm M , tập hợp nào nằm trên mặt cầu : A. { M ½MO > 5 } B. { M ½MO < 5 } C. { M ½MO = 5 } D. { M ½MO ≠ 5 } Câu 13 : Phương trình x4 – x2 + 2x + 1 = 0 có số nghiệm trong khoảng (–2 ; 0 ) là : A. ít nhất 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. Chỉ có một nghiệm D. ít nhất 3 nghiệm Câu 14 : Cho biểu thức M = . Biểu thức rút gọn của M là : A. B. C. D. Câu 15 : Biểu thức rút gọn của M = ( ) ( ) là : A. a2 + b2 B. a + b C. a3 + b3 D. + Câu 16 : Hàm số y = x3 – 1 có hàm ngược là : A. B. C. D. Cả A , B , C đều sai Câu 17 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , Gọi hình chiếu của A trên ( BCD ) . Khi đó độ dài AH là : A B. C. D. Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là A. a B. a C. a D. 2a Câu 19 : Cho tứ diện ABCD có AB ^ ( BCD ) , AB = a , AC = AD = 2a và AC ^ AD . Khi đó độ dài đoạn CD là : A. 2a B. a C. 2a D. Câu 20 : Cho tứ diện ABCD có AB ^ ( BCD ) , AB = a , AC = AD = 2a và AC ^ AD . Khi đó góc nhị diện [ A , CD , B ] là : A. 45o B. 30o C. 60o D. 90o B- Tự luận : ( 5 đ ) Bài 1 : ( 1đ ) Tính : Bài 2 : ( 1đ ) Rút gọn biểu thức sau : a) A = b) B = ( ) ( ) ( ) ( ) Bài 3 : ( 1đ ) Giải phương trình : Bài 4 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc là 30o . a) Chứng minh : ( SAC ) vuông góc với ( SBD ) ( 0.5 đ ) b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABCD. ( 1 đ ) ( hình vẽ : 0,5 đ ) Bài làm A- Bảng trả lời trắc nghiệm khách quan : ( 5 đ ) ( Học Sinh tô vào ô tròn đúng bằng bút chì ) Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ C.1 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.6 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.11 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.16 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.2 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.7 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.12 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.17 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.3 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.8 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.13 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.18 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.4 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.9 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.14 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.19 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.5 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.10 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.15 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ C.20 ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ Đáp án : Đề 3 A- Bảng trả lời trắc nghiệm khách quan : ( 5 đ ) ( Học Sinh tô vào ô tròn đúng bằng bút chì ) Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ C.1 ⃝ C.6 ⃝ C.11 ⃝ C.16 ⃝ C.2 ⃝ C.7 ⃝ C.12 ⃝ C.17 ⃝ C.3 ⃝ C.8 ⃝ C.13 ⃝ C.18 ⃝ C.4 ⃝ C.9 ⃝ C.14 ⃝ C.19 ⃝ C.5 ⃝ C.10 ⃝ C.15 ⃝ C.20 ⃝ B- Tự luận : ( 5 đ ) Bài 1 : ( 1đ ) = = = Bài 2 : ( 1đ ) Rút gọn biểu thức sau : a) A = = 23 + 22 = 12 b) B = ( ) ( ) ( ) ( ) = ( ) ( ) ( ) = ( ) ( ) = a – b Bài 3 : ( 1đ ) Giải phương trình : ( 1 ) ĐK : 0< x ≠ , x ≠ 1 ( 1 ) Û Û 2( 1 + ) + 6 = 3 ( 1 + ) Û 3 - 5 - 2 = 0 * = 2 Û x = 4 * = - Û x = Bài 4 : a) Gọi O là tâm hình vuông ABCD Ta có : SO ^ AC AC ^ BD Þ AC ^ ( SBD ) Þ ( SAC ) ^ ( SBD ) b) SO là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông (ABCD ) . Gọi H là trung điểm của SC . Dựng mặt trung trực của SC cắt SO tại I Þ I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Ta có = Û SI = = Với SO = OC . tan 300 = SC= = Þ SI = A- Bảng trả lời trắc nghiệm khách quan : ( 5 đ ) ( Học Sinh tô vào ô tròn đúng bằng bút chì ) Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ C.1 C.6 C.11 C.16 C.2 C.7 C.12 C.17 C.3 C.8 C.13 C.18 C.4 C.9 C.14 C.19 C.5 C.10 C.15 C.20 B- Tự luận : ( 5 đ ) Bài 1 : ( 1đ ) = = = Bài 2 : ( 1đ ) Rút gọn biểu thức sau : a) A = = 33 + 22 = 31 b) B = ( ) ( ) ( ) ( ) = ( ) ( ) ( ) = ( ) ( ) = – Bài 3 : ( 1đ ) Giải phương trình : ( 1 ) ĐK : 0< x ≠ , x ≠ 1 ( 1 ) Û Û 3( 1 + ) + 4 = 2 ( 1 + ) Û 2 + 5 - 3 = 0 * = -3 Û x = * = Û x = Bài 4 : a) Gọi O là tâm hình vuông ABCD Ta có : SO ^ AC AC ^ BD Þ AC ^ ( SBD ) Þ ( SAC ) ^ ( SBD ) b) SO là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông (ABCD ) . Gọi H là trung điểm của SC . Dựng mặt trung trực của SC cắt SO tại I Þ I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Ta có = Û SI = = Với SO = OC . tan 600 = a SC= = 2a Þ SI =
File đính kèm:
- Thi HK 2 K 11 Co Ban.doc