Đề kiểm tra học kỳ II -Môn toán lớp 12 (Đề 5+ 6)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II -Môn toán lớp 12 (Đề 5+ 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 90 phút Câu I (4,0 điểm) 1) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số biết rằng . 2) Tính các tích phân sau a) b) Câu II (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần thực và phần ảo của z. Câu III (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: 1) Chứng tỏ hai đường thẳng và chéo nhau. 2) Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa và song song với . Câu IV ( 2,0 điểm) 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , trục tung và trục hoành. 2) Tính , biết là hai nghiệm phức của PT: Câu V (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 3), B(2; 0; 3). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho MA+MB nhỏ nhất. ---------------Hết-------------- Câu Ý ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Điểm Câu I 4.0đ 1 Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số biết rằng . 1.0đ Ta có : (C là hằng số) Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 2 a) Tính các tích phân sau 1.5đ Đặt Đổi cận: Do đó: Vậy 0.5 0.5 0.5 2 b) Tính các tích phân sau 1.5đ Đặt Do đó: Tính . Đặt Suy ra: Vậy 0.5 0.5 0.25 0.25 Câu II Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần thực và phần ảo của z. 1.0đ Suy ra Số phức z có phần thực là , phần ảo là 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu III 2.0đ 1 Chứng tỏ hai đường thẳng và chéo nhau. 1.0đ có vectơ chỉ phương là và A(1;3;1) Î có vectơ chỉ phương là và B(2;1;– 2) Î Ta có:; Ta xét: Do nên hai đường thẳng và chéo nhau (đpcm). 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa và song song với . 1.0đ Mặt phẳng (a) có vectơ pháp tuyến là Phương trình mặt phẳng (a) chứa và song song với là: 0.50 0.50 II. PHẦN RIÊNG PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Câu IVa CTC 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , trục tung và trục hoành. 1.0đ Pt hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành: (1) Chọn . Diện tích hình phẳng đã cho là: Vậy đvdt 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Tính , biết là hai nghiệm phức của PT: 1.0đ Ta có, Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức: Từ đó, 0.25 0.25 0.50 Câu Va Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 3), B(2; 0; 3). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho MA+MB nhỏ nhất. 1.0 Nhận xét: A và B nằm về hai phía đối với mặt phẳng (Oyz). Ta có MA+MB AB Do đó MA+MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M,A,B thẳng hàng hay ,cùng phương. M(Oyz)M(0;y;z) =(1;y-2;z-3), =(3;-2;0) cùng phương z = 3 ,y = M(0;;3) 0,5 0,5 Câu IVb. 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: và 1.0 Cho Diện tích cần tìm là: hay (đvdt) 0.25 0.25 0.50 2 Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: 1.0 Đặt , Thay vào phương trình ta được Vậy, 0.25 0.5 0.25 Câu Vb. Cho (S): và mp(P) có: x + y – z + 8 = 0. Hãy tìm điểm M nằm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất. 1.0 Phương trình đường thẳng d qua tâm I(1; 2; 3) và vuông góc mp (P): Giao điểm của d và mặt cầu (S): M(2; 3; 2) , N(0; 1; 4) Điểm cần tìm là: M(2; 3; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 ----------------------Hết---------------------- ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu I (4,0 điểm) Tìm nguyên hàm của hàm số.f(x) = biết F(1) = 3 (1đ) Tính tích phân: a. I = b. J = Câu II (1,0 điểm) Cho các số phức: z1 = 1 + 2i; z2 = i tính |w| biết w = Câu III (2,0 điểm) Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) và đường thẳng : Viết phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của đoạn AB. Tìm điểm M thuộc sao cho đoạn AM ngắn nhất. Câu IV ( 2,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = ex(x + 1), y = 2ex , trục tung Biết z1; z2; z3 là ba nghiệm phức của phương trình: z3 – 8 = 0 Tính A = |z1| + |z2| + |z3| Câu V ( 1,0 điểm) Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. -------------------------Hết-------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 6 Câu Đáp án Điểm Câu I 1 (1đ) 1.Tìm nguyên hàm của hàm số. f(x) = biết F(1) = 3 + + F(X) = + F(1) = 1 -1 + 3 + C + F(1) = 3 3 + C = 3 C = 0 + F(X) = 0.25 0.25 0.25 0.25 2 1,5đ a. I = + Đăt t = x + 1 + dt = dx + x = 1 ; t = 2 x = 0; t = 1 + = + = 0.25 0.25 0.5 0.5 1,5đ b. J = + + = e – 1 + A + A = + đặt u = lnx + 1 du = + dv = xdx v = + A = + A = e2 - = e2 - - + I = e – 1 +e2 - - = 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Câu II 1đ Cho các số phức: z1 = 1 + 2i; z2 = i tính |w| biết w = + = + w = -1 –i +|w| = 0.5 0.25 0.25 Câu III Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) và đường thẳng : 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) là trung trực của đoạn AB. + + I là trung điểm AB I(-1; 2; 1) + mp(P): -4(x – 1) – 2(y – 3) – 2(z – 2) = 0 + mp(P): 2x + y + z – 7 = 0 2. Tìm điểm M thuộc sao cho đoạn AM ngắn nhất. + M(1 + 2t; -2t; -1 – t) VTCP : + AM ngắn nhất khi AM vuông góc + + 4t + 4t + 6 -3 – t = 0 + t = M () 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IVa 1Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = ex(x + 1), y = 2ex , trục tung + ex(x + 1)= 2ex + ex(x – 1) = 0 x = 1 + + đặt u = x – 1 du = dx + dv = exdx v = ex + = + = |2 – e| = e – 2 2. Biết z1; z2; z3 là ba nghiệm phức của phương trình: z3 – 8 = 0 Tính A = |z1| + |z2| + |z3| + z3 – 8 = 0 + (z – 2)(z2 + 2z + 4) = 0 + z1 =2 + z2 + 2z + 4 = 0 + + ; + A = |z1| + |z2| + |z3| = 2 + 2 + 2 = 6 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu Va Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. + M(2 – t; 1 + t; 1 + t) ; ; AM= + = + = + 9(3t2 – 2t + 9) = t2 + 18t + 81 + 26t2 – 26t = 0 + t = 0 M(2; 1; 1) + t = 1 M (1; 2; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IVb 1.Giải hệ phương trình. + ĐK: và (*). + + đồng biến trên và (*) nên (1) + + Kết luận: nghiệm của hệ phương trình là . 2. Biết z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z12 + (3 + 2i)z + 2i + 2 = 0 . tính |z1|2 + |z2|2 + z1 = - 1; z2 = -2i – 2 + |z1|2 + |z2|2 = 1 + 8 = 9 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu Vb Cho A(0; -1; 2) mp(P): 2x + 2y + z + 2 = 0 đường thẳng :; tìm M thuộc sao cho mặt cầu tâm M tiếp xúc (P) và đi qua diểm A. + M(2 – t; 1 + t; 1 + t) ; ; AM= + = + = 9(3t2 – 2t + 9) = t2 + 18t + 81 26t2 – 26t = 0 + t = 0 M(2; 1; 1) + t = 1 M (1; 2; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 -----------------Hết---------------
File đính kèm:
- De 56dap an Toan HK 2 lop 12.doc