Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN.....................................................................................LỚP.......... ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số 250 đọc là: A. Hai năm không B. Hai trăm năm mươi C. Hai trăm lẻ năm Câu 2: Số liền trước của số 58 là: A. 59 B. 58 C. 57 Câu 3: Số 256 chữ số 5 ở hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng đơn vi Câu 4. Số 434 được viết thành tổng ? A. 434 = 4 + 34 B. 434 = 400 + 30 + 4 C. 434 = 43 + 4 Câu 5. X : 3 = 5 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 15 Câu 6. 1dm =.. cm A. 1 B. 10 C. 100 Câu 7. Điền số 105; 110; ; 120 A. 110 B. 115 C. 120 Câu 8. Điền dấu 400 + 10 ¨ 409 A. > B. < C. = Câu 9. Cho đường gấp khúc như hình vẽ : B Độ dài đường gấp khúc bên là: 7 cm 4 cm A C A. 11 cm B. 10 cm C. 9 cm Câu 10. Đồng hồ chỉ? A. 2 giờ 50 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1.Tính: 5 x 7 =.. 20 : 4 = 3 x 6 = .. 12 : 3 = .. Câu 2: Điền số: 2 x = 10 15 : = 3 5 x = 20 9 : = 3 Câu 3. Đặt tính rồi tính 400 + 500 b. 45 – 27 c. 700 – 400 d. 15 + 26 ............... ............... . ... .. ... . .. ... .. . Câu 4: Thanh cân nặng 36kg Bình nặng hơn Thanh 5kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu kilôgam? Bài làm HỌ VÀ TÊN.............................................................................LỚP............ ĐỀ SỐ 2 Phần I. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1.a) Số bé nhất có 3 chữ số là: (0,5đ) A. 111 B. 101 C. 100 D. 123 b) Số lớn nhất trong các số: 725; 678; 549, 825 là: (0,5đ) A. 725 B. 678 C. 549 D. 825 c) Số liền sau của 729 là: (0,5đ) A. 728 B.719 C. 739 D. 730 d) Số tròn chục liền sau 230 là: (0,5đ) A. 231 B. 229 C. 220 D. 240 Câu 2. a) Số tam giác trên hình vẽ bên : (0,5đ) A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 b) Số tứ giác trên hình vẽ bên là: (0,5đ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Làm các bài tập sau: (7 điểm) Bài 1( 4đ): Đặt tính rồi tính: 84 + 19; ...................... ...................... ...................... ...................... 251 + 346; ...................... ...................... ...................... ...................... 62 - 25; ...................... ...................... ...................... ...................... 786 - 135. ...................... ...................... ...................... ...................... Bài 2 (2đ): Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ? ................................................................................................................................. A ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 (1đ): Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm. Chu vi hình tam giác ABC là: 4 cm 2cm 5 cm C B ..........................................................
File đính kèm:
- DE THI TOAN COI KI II LOP 2.doc