Đề kiểm tra học kỳ II – môn toán lớp 7 năm học: 2013 – 2014 thời gian làm bài: 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – môn toán lớp 7 năm học: 2013 – 2014 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐIỆN BÀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đọc thật kỹ đề, chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
10
4
7
5
7
7
3
	a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 
	 A. 7 B. 8 C. 10	D. 20
	b) Tần số của giá trị 7 là:
	 A. 3 B. 4 C. 7	D. 10
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: 
	 A. B. 1 + xy C. 	 D. 
Câu 3: Các cặp đơn thức đồng dạng là:
	 A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz.
Câu 4: Bậc của đa thức là:
	A. 6	 B. 7	 C. 8	 D. 11
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là:
A. -5	 B. -3	 C. 3	D. 5
Câu 6: Bậc của đơn thức -5x3y2z là :
 A. -5 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 7: Trọng tâm của tam giác là giao điểm cuả ba đường:
	A. trung tuyến	B. Phân giác	 C. đường cao	 D. Một kết quả khác
Câu 8: Bộ ba số đo nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
	 A. 5cm, 8cm, 10cm	 B. 2cm, 4cm, 6cm
	 C. 3cm, 4cm, 5cm 	 D. 6cm, 9cm, 12cm
Câu 9: Nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 4 là:
	A. 1	 B. 4	 C. 3	D. 2
Câu 10: Nếu tam giác DEF có EF2 = DE2 + DF2 thì :
	A. DEF vuông tại D	B. DEF cân tại D
	C. DEF vuông tại E	D. DEF vuông tại E
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 5cm, BC = 7cm , AC = 6cm. So sánh các góc của tam giác:
	A. Â 	C. 	D. 

B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm ) Thời gian giải một bài Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7/1 được ghi lại như sau:
 
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. 
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. 
Câu 2: (2,0 điểm). Cho hai đa thức và 
a) Tính 
b) Tính 
c) Tìm nghiệm của đa thức 
Câu 3: (3,0 điểm). Cho vuông tại A. Kẻ phân giác BE (EAC). Kẻ EHBC (HBC), M là giao điểm của tia BA và tia HE. Chứng minh rằng:
	a) 
	b) 
	c) So sánh BC với MH
Bài 4: (0.5 điểm ) Cho đa thức: H(x) = ax2 + bx + c. 
 Biết 5a – 3b + 2c = 0, hãy chứng tỏ rằng: H(-1).H(-2) 0 

--------------------Hết---------------------
































PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐIỆN BÀN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2013 – 2014

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25đ
Câu
1a
1b
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
A
C
B
A
C
D
B
A
B
D
A
B

PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài

Hướng dẫn
Điểm
1
(1đ)
a)


Dấu hiệu: thời gian giải một bài Toán của mỗi học sinh
0,5đ


Lập chính xác bảng “tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14

Tần số (n)
2
3
7
3
3
2
N=20

0,5đ

b)
=8.6
0,5đ



2
(2đ)
a)

0,25


 
0,5

b)
 

0,25



 
0,5

c)
3) h(x) = 0 thì - 2x + 6 = 0
0,25


 x = 3
0,25
3(3đ)
a)

Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
0,5



1) Xét và 
Có: =900

0,25



BE là cạnh chung
 (BE là phân giác)
0,5

b)

(Cạnh huyền, góc nhọn)
0,25



 Xét và có 
AE = HE (hai cạnh tương ứng)
Suy ra 
 (đối đỉnh)
=( g-c-g)
Suy ra EM = EC



0,5

0,25
0,25


c)
3) Ta có BA = BH (vì) 
 AM = HC (vì =) 



Suy ra BM = BC ( 1)
0,25


Xét có suy ra BM > MH (2)



Từ (1) và (2) Suy ra BC > MH
0,25
4
(0,5đ)

Ta có: H(-1) = a – b + c; H(-2) = 4a – 2b + c
 Þ H(-1) + H(-2) = a – b + c + 4a – 2b + c = 5a – 3b + 2c = 0

0,25


 Þ H(-1) = - H(-2)
 Þ H(-1).H(-2) = - H(-2).H(-2) = -
0,25

File đính kèm:

  • docde thi HKII toan 7.doc