Đề kiểm tra học kỳ II môn toán – lớp 7 thời gian: 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn toán – lớp 7 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN – LỚP 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 

 Câu1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là :
 A) 	B) C) D) 
 Câu2. Bậc của đa thức là :
 A) 7	B) 5 C) 15	 D) 12
 Câu3. Thu gọn tích (2xy 4)(-x3y) được kết quả:
 A) 2x3y4 B) -2x4y5 C) -2x3y4 D) 2x4y5
Câu 4. Nghiệm của đa thức: f(x) = 6x – 3 là : 
 A) 0 B) – 3 C) 6	 D) Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm thì BC bằng :
 A) 5cm B)cm C)cm D) 7cm
Câu 6: Cho tam giác ABC có, A = 600 ; B = 700. So sánh nào sau đây đúng :
 A) AB > AC > BC	B) AC > AB > BC	C) AC > BC > AB	D) BC > AB > AC
Câu 7: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác :
A) 2,2cm; 2cm; 4,2cm	B) 3cm; 4cm; 5cm	C) 5cm; 6cm; 11cm	D) 7cm; 3cm;2cm
Câu 8: Cho tam giác ABC có AD là trung tuyến, G là trọng tâm, ta có :
A) 	B) 	C) 	D) DG = AG 
Câu 1 ( 2,5 đ ) : Một xạ thủ bắn sung . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được
 ghi vào bảng sau 
10
9
10
9
9
9
8
9
9
10
9
10
10
7
8
10
8
9
8
9
9
8
10
8
8
9
7
9
10
9
 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu 
 b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét 
 c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu 
Câu 2 ( 3 điểm ) : 
 Cho các đa thức:
	A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12
	 B(x) = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
 a/ Tính A(x) + B(x) ; b/ Tính A(x) – B(x) 
 c/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x) 
Câu 3 ( 3,5 điểm) : 
 Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm , BC = 10cm; AM là trung tuyến.	
 a) Chứng minh: ABM = ACM. 
 b) TÝnh ®é dµi AM.
 c) Gäi H lµ trùc t©m cña tam gi¸c. Chøng minh 3 ®iÓm A, H, M th¼ng hµng.

Câu 4 ( 1 điểm ) 	
	Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC 


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7 
Câu
Nội dung
Điểm

Câu: 1 2,5đ

a/ Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn sung . Có 30 giá trị 
b/ Bảng tần số 
Điểm số x
7
8
9
10

Tần số (n) 
2
7
13
8
N = 30
Xạ thủ đã bắn 30 phát súng 
Điểm số cao nhất là 10 ; điểm số thấp nhất là 7 
Điểm số xạ thủ bắn đạt nhiều nhất là 9 có tần số là 13 
Điểm số xạ thủ bắn đạt thấp nhất là 7 có tần số là 2
c/ Số trung bình của dấu hiệu 
 X = 



0,5đ


0,5đ

0,5đ

0,5đ


0,5đ

Câu: 2 3điểm
 a/ A(x) + B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) + (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1)
 = x3 + 3x2 – 4x – 12– 2x3 + 3x2 + 4x + 1
 = –x3 + 6x2 – 11 
b/ A(x) – B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) – (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1)
 = x3 + 3x2 – 4x – 12 + 2x3 – 3x2 – 4x – 1
 = 3x3 – 8x – 13 
c/ Ta có : A(2) = 23 + 3.22 – 4.2 - 12 = 8 + 12 – 8 – 12 = 0
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức A(x)
 B(2) = - 2.23 + 3.22 + 4.2 + 1 = -16 + 12 + 8 + 1 = 5
Vậy x=2 không là nghiệm của đa thức B(x)
1,0đ


1,0đ


1,0đ











Câu : 3 
3,5 điểm








VÏ h×nh, ghi gt – kl ®óng .
a) Cm : ABM = ACM (c-c-c). 
b) Theo a. ABM = ACM
 
 ABM vu«ng t¹i M.
MB = MC = (ABM = ACM)
 MB = 5cm.
¸p dông ®Þnh lý pitago ABM vu«ng t¹i M ta cã:

c) ABC c©n t¹i A (AB = AC) nªn ®­êng trung tuyÕn AM ®ång thêi lµ ®­êng cao. Do ®ã AM ®i qua trùc t©m H cña ABC. 
VËy 3 ®iÓm A, H, M th¼ng hµng.
 

0,5®










1,0®
 1,0 ®












1,0®



Câu : 4 1điểm
ABC có: BC < AB < CA
Nên: 
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDe thi HK2 Toan 7 2014 Toan.doc
Đề thi liên quan