Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán Lớp 8- Lâm Đồng Đề 3

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán Lớp 8- Lâm Đồng Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. (x − 1) (x + 2) = 0
B. 0x + 7 = 0
C. 2x − 3 = 0
D.
1
+ 5 = 0.
x
Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x + 5 = 2x + 3
C. −4x + 5 = −5x −6
Câu 3. Hình:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. x − 3 ≥ 0
A. a < b
C. 5a + 3 < 5b + 3
B. x − 3 ≤ 0
C. x − 3 > 0
D. x − 3 < 0.
Câu 4. Cho a + 3 > b + 3 khi đó:
B. −3a − 4 > −3b − 4
D. 3a + 1 > 3b + 1.
B. 2(x − 1) = x − 1
D. x + 1 = 2(x + 7).
0
3
Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị x bằng
bao nhiêu?
A. x = 16
C. x = 24
B. x =12
D. x =15
De so8/lop8/ki2
1

Câu 6. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác
A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. k
B. 1
C.
1
k
D. k2.
x
y
Câu 7. Trong hình vẽ bên, biết BAD = DAC thì tỉ số
bằng : A.
7
5
B.
5
7
C.
2
3
D.
3
2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh
A’B’ = 5cm; B’C’ = 12cm; A’C’ = 13cm; CC’ = 8cm
(hình vẽ). Thể tích của hình lăng trụ đó là:
A. 240cm3
C. 250cm3
B. 80cm3
D. 480cm3
5cm
13cm
12cm
8cm
Câu 9. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau
Các khẳng định
a) Số x = –1 là một nghiệm của bất phương trình:
Đúng
Sai
x 2004 + x 2003 + 1 > 0 .
b) Khi x = 2 thì giá trị của biểu thức 2x – 3 lớn hơn giá trị của biểu
thức 3x – 5
c) 2x – 1 = 2 và (2x – 1)x = 2x là hai phương trình tương đương
d) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân
với chiều cao.
De so8/lop8/ki2
2

II. Tự luận (7 điểm)
Câu 10. (2 điểm) Giải phương trình:
a) 15 – 8x = 9 – 5x.
b)
1
1
3x − 12
.
+
=2
x+2 2− x x −4
x+2
không lớn hơn giá trị của
3
Câu 11. (1 điểm) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
biểu thức
2x − 3
.
2
Câu 12 (2 điểm)
Số lượng gạo trong bao thứ nhất gấp 3 lần số lượng gạo trong bao thứ 2. Nếu bớt ở
bao thứ nhất 30 kg và thêm vào bao thứ hai 25kg thì số lượng gạo trong bao thứ nhất
bằng
2
số lượng gạo trong bao thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?
3
Câu 13 (2 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Biết AB = 3cm, OA = 2cm , OC = 4cm, OD = 3,6cm.
a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC.
b) Tính DC, OB.
c) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD lần lượt tại H và K. Chứng minh
rằng
OH AB
=
.
OK CD
De so8/lop8/ki2
3

File đính kèm:

  • docLD_Toan_82_08.doc