Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán Lớp 8 TP Hồ Chí Minh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán Lớp 8 TP Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: x = − là nghiệm của phương trình: 2 A.7xx− 2=+ 3 2 Bxx .5− 1=+ 7 Cx.3− 1= −− 3 x Dx .7 − 3= 2− 3 x Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 2x−− x2 1 +=2− là: x3− 2x3( + ) x92 − A. x ≠ 3 và x ≠ 9 B. x ≠ 3 và x ≠ -3 C. x ≠ -3 và x ≠ 9 D. x ≠ 3 và x ≠ 2 Câu 3: Hình 0 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x− 2<+< 0 B. x 2 0 C. x− 2>+> 0 D. x 2 0 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3x− 1= 2() x−⇔ 1 x2 − 1=+= 0 B. x () x 1 0⇔− 3x 1= 2 () x− 1 3x+ 3 C. 3x− 1= 2() x−⇔ 1 x+= 1 0 D. = 2⇔− 3x 1= 2() x− 1 x1− Câu 5: Nếu AI là phân giác của ∆ABC (I ∈ BC) thì A AB AC AB BI A.== B. BC CI AC IC AB CI AB BI B C C.== D. I BI AC AC BC Câu 6: Trên hình vẽ, biết DE//AB thì : A AB AD AB DE D A.== B. DE AC BE EC AB DE AB AD C.== D. C BC EC DE BE B E Câu 7: Xét các tam giác ABC, MNP, DEF; khẳng định nào sau đây là đúng? 1) ∆ ABC ∼ ∆ ABC 2) Nếu ∼ ABC DEF thì ∼ DEF ABC 3) Nếu ∼ ABC DEF và ∆DEF ∼ ∆MNP thì ∆ABC∼ ∆ MNP A. 1, 2 đúng và 3 sai B. 2, 3 đúng và 1 sai C. 1, 3 đúng và 2 sai D. Cả 1, 2, 3 đều đúng. Đề số 11/toán 8/học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 1 Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm3 , mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là : A. 6cm B. 3cm C. 4,2cm D. 3,5cm II. Tự luận (8 điểm) Câu 9: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: x1− 2x a)+= 2 5− 34 b)()( x−− 1 2x 1 )()= x 1− x x3− c)+> 1 2x− 5 5 Câu 10: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải đến 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Câu 11: (3 điểm) Cho ∆ABC vuông góc tại A với AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AE. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABE và AB2 = BE.BC b) Tính độ dài BC và AE. c) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. Đề số 11/toán 8/học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 2
File đính kèm:
- HCM_Toan_82_10.pdf