Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 9 có đáp án
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 9 có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Toán lớp 9 Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Phương trình x - 2y = 0 có nghiệm tổng quát là: A. x R, y = 2x B. x = 2y, y R C. x R, y = 2 D. x = 0, y R Câu 2: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 0x - 2y = 2 và 3x + 0y = -3 là: A. ( -1; 1) B. ( -1; -1) C. ( 1; -2) D. ( 1; 1) Câu 3: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và -2? A. x2 - x - 2 = 0 B. x2 + x - 2 = 0 C. x2 + x - 6 = 0 D. x2 - x - 6 = 0 Câu 4: Trong các phương trình sau thì phương trình nào có hai nghiệm phân biệt? A. x2- 6x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2- x- 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 Câu 5: Phương trình x3 - x = 0 có nghiệm là: A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. A, B, C đúng Câu 6: Lập một phương trình bậc hai khi biết 2 nghiệm là () và () ta được phương trình: A. x2 - 2x + 1 = 0 B. x2 - 2x + 1= 0 C. x2+ 2x - 1 = 0 D. x2+ 2x - 1= 0 Câu 7: Cho đường tròn ( O; R) và dây cung = 1200. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại S. Số đo là: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp, biết = 1150, = 750. Hai góc , có số đo là: A. = 1050, = 650 B. = 1150. = 650 C. = 650, = 1050 D. = 650, = 1150 Câu 9: Một đường tròn có chu vi là 6 (cm) thì có diện tích là: A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 9 cm2 Câu 10: Đường tròn nội tiếp lục giác đều cạnh 6 cm có bán kính là: A. 6 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 3cm Phần II: Tự luận Đề số 1 Câu 1: Giải các phương trình sau: a/ 6x4 + x2 - 1 = 0 b/ Câu 2: Cho ABC ( AB < AC) nhọn, có các đường cao AD, BE, CF và trực tâm H, nội tiếp đường tròn ( O; R) a/ Chứng minh các tứ giác BFHD và BFEC nội tiếp. b/ Chứng minh rằng = 2 c/ Cho biết số đo = 900, số đo = 1200. Tính các góc của DEF? d/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh bốn điểm D, F, E, I thuộc một đường tròn. Đề số 2 Câu 1: Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x - 3m – 1 = 0 ( m là tham số) (1) a/ Tìm m để phương trình có nghiệm x1 = -3. Tính nghiệm thứ hai x2? b/ Chứng minh rằng, m phương trình (1) luôn có nghiệm? Câu 2: Cho đường tròn ( O; R) và điểm S sao cho SO = 2R. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) ( A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến SMN ( không qua O). Gọi I là trung điểm của MN. a/ Chứng minh 5 điểm S. A, O, I, B thuộc một đường tròn. b/ Chứng minh rằng SA2 = SM . SN. Tính SM, SN theo R nếu MN = SA c/ Kẻ MH OA. MH cắt AN, AB tại D và E. Chứng minh tứ giác IEMB nội tiếp. d/ Chứng minh ED = EM. Đáp án Phần I: Trắc nghiệm khách quan 1 A 2B 3D 4C 5D 6A 7C 8D 9D 10D Phần II: Tự luận Đề số 1 Câu 1: a/ Đặt t = x2 0, ta có phương trình: 6t2 + t - 1 = 0 = 12 + 24 = 25 t1= t2 = loại b/ Điều kiện xác định: x0 Đặt ta có phương trình vô nghiệm Câu 2: a/ Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp += 1800 Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp = =900 b/ Chứng minh = 2 ( tứ giác BFHD nội tiếp) ( Tứ giác BFEC nội tiếp) c/ Tính các góc của DEF sđ = 900 nên ( tính chất góc nội tiếp) sđ = 1200 nên ( tính chất góc nội tiếp) BEC vuông tại E có nên là tam giác vuông cân Do đó: Vậy: Tương tự câu (b): Và d/ Chứng minh D, F, E,I thuộc một đường tròn BEC vuông tại E có EI là trung tuyến nên EI = IB Hay IBE cân tại I, suy ra ( góc ngoài tam giác) = = Suy ra, tứ giác DFEI nội tiếp. Đề số 2: Câu 1: a/ Với x = -3, ta có: 9 + 6m - 6 - 3m - 1 = 03m = -2m = x1 . x2 = -3m - 1-3. x2= -3.() – 1x2 = b/ Ta có: phương trình có nghiệm với mọi m. Câu 2: a/ Chứng minh S, A, O, I, B thuộc một đường tròn ( tính chất tiếp tuyến) Nên A thuộc đường tròn đường kính OS. Tương tự, B thuộc đường tròn đường kính OS. OI MN ( do I là trung điểm MN). Vậy 5 điểm S, A, O, I, B thuộc đường tròn đường kính OS. b/ Chứng minh SA2 = SM . SN SAM và SNA có chung = sđ Nên SAM SNA. Do đó SA2 = SM . SN Ta có: SA2 = SO2 – OA2 = 4R2 – R2 = 3R2 SA = R SM.SN = SA2 = 3R2 SN – SM = MN = SA = R SN = SM + R Từ đó SM( SM + R) = 3R2 SM2 + RSM – 3R2 = 0 = 3R2 + 12R2 = 15R2 ( loại) SN = SM + R = + R = c/ Chứng minh tứ giác IEMB nội tiếp Ta có ( đồng vị và ME // SA) Và ( S, A, O, I, B thuộc một đường tròn) Suy ra Vậy tứ giác IEMB nội tiếp ( 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới góc bằng nhau) d/ Chứng minh ED = EM ( tứ giác IEMB nội tiếp) Mà ( = sđ ) Suy ra và 2 góc ở vị trí đồng vị Nên IE // AN Mà I là trung điểm NM. Vậy E là trung điểm của MD.
File đính kèm:
- de kiem tra toan.doc