Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 (kèm đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Cấpđộ CĐKT NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng ngang CẤP THẤP CẤP CAO CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 1a Giải được hpt bậc nhất hai ẩn đơn giản với hệ số hửu tỉ . 0,5đ 1 câu 0,5đ Phương trình bậc hai và Hệ thức VI-ET Câu 1a,b (LT) Nêu được tổng và tích các nghiệm của ptbh theo hệ thức VI-ET 1đ Bài 1b Bài 2a;b -Giải được ptbh với hệ số nguyên bằng công thức nghiệm. - Biết tính và khẳng định ptbh số nghiệm của ptbh, biết tìm nghiệm kép của pt 0,5 đ 1đ 5 câu 2,5đ Toán lập phương trình Bài 3 Vận dụng được các bước giải bài toán có lời thông qua lập pt, giải pt để tìm đáp số. 2đ 1 câu 2đ Hàm số và đồ thị Bài 5 Vận dụng điều kiện tương giao của (d) và (P) để lập ptđường thẳng 1đ 1 câu 1đ Hình không gian Câu 2 a,b(LT) Nhận biết được các thành phần trong hình không gian (hình nón), công thức tính dt 1đ 2 câu 1đ Chứng minh tứ giác nội tiếp Bài 4a; b Chứng minh được tứ giác là hcn và nội tiếp được đường tròn theo dấu hiệu 2đ 2 câu 2đ Tính diện tích hình phẳng Bài 4c Vận dụng được các công thức dt và biết tính dt của một phần của hình tròn theo phương pháp phân chia và tổng hợp 1đ 1 câu 1đ Tổng dọc 4 câu 2 đ 4 câu 2 đ 4câu 5 đ 1 câu 1đ 13câu 10đ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN 9 ; Thời gian làm bài : 90 phút I- Lý thuyết ( 2 điểm ) Câu 1 : (1đ) Phát biểu và viết công thức của hệ thức Vi-ét. Áp dụng : Cho phương trình x2 – 5x – 14 =0 có hai nghiệm x1 ; x2, không giải phương trình hãy tính giá trị các biểu thức: x1 + x2 và x1 . x2 Câu 2 : (1đ) Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón. Áp dụng : Một hình nón có chiều cao là 8 cm và bán kính đáy là 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó ( Lấy = 3,14). II- Bài tập : (8 điểm) Bài 1: (1đ) Giải hệ phương trình và phương trình sau : a) 4x + y = -5 b) 3x2 – 2x – 8 =0 3x – 2y = -12 Bài 2 : (1đ) Cho phương trình x2 – ( m+1)x + m =0 (1) Với m là tham số. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ? Tính nghiệm kép ứng với giá trị của m đó ? Bài 3 : (2đ) Hai ca nô cùng rời bến một lúc và chạy trên khúc sông dài 150 km. Ca nô thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn ca nô thứ hai 5 km nên đến sớm hơn ca nô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi ca nô ? Bài 4 : (3đ) Cho tam giác ABC vuông góc ở A và có AB > AC, đường cao AH ( H thuộc BC ). Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH đường tròn này cắt AB tại E và vẽ nửa đường tròn đường kính HC đường tròn này cắt AC tại F. Chứng minh rằng tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp được trong đường tròn. Cho biết góc B bằng 300 và BH= 4 cm . Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây BE và cung BE ( Lấy = 3,14). Bài 5: (1đ) Cho parabol (P) : y= . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm ( -1; -2 ) và tiếp xúc với (P). ...............................................................HẾT............................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 9 Nội dung Điểm I- Lý thuyết ( 2 điểm ) Câu 1 : (1đ) Phát biểu và viết đúng hệ thức x1 + x2 = 5 và x1 . x2 = -14 Câu 2 : (1đ) Viết đúng công thức Sxq = rl Tính đường sinh = 10cm và Sxq = 60= 188,4 cm2 II- Bài tập : (8 điểm) Bài 1: (1đ) (x ; y ) = ( -2; 3) x1 = 2 và x2 = - 4/3 Bài 2 : (1đ) Chứng minh được = (m-1)2 0 với mọi m => Phương trình luôn có nghiệm với mọi m m =1 ; nghiệm kép là x =1 Bài 3 : (2đ) Chọn ẩn, đơn vị, điều kiện đúng Lập được phương trình Giải phương trình được x1 =30; x2 = -20 ( loại ) Trả lời : Vận tốc ca nô thứ nhất là 30 (km/h) và ca nô thứ 2 là 25 (km/h) Bài 4 : (3đ) Hình vẽ đúng và đầy đủ Chỉ ra 3 góc vuông : góc A= góc E = góc F = 1v và kết luận HCN Chỉ ra góc ACH phụ với góc HAC mà góc HAC = góc HÊF Nên góc ACH + góc HEF = 1v và góc BEH =1v . Vậy góc BEF + góc BCF =2v => Tứ giác BEFC nội tiếp được Chứng minh sđ cung BE = 1200 Diện tích hình quạt = 4/3 (cm2 ) Tính được diện tích tam giác = (cm2 ) Diện tích hình viên phân là 4/3 - 2,45 (cm2 ) Bài 5: (1đ) Đường thẳng đi qua điểm ( -1; -2 ) => - a + b = -2 (1) Đường thẳng tiếp xúc với (P) => a2 + b =0 (2) Giải hệ gồm (1) và (2) => a =1 ; b = -1 ; a = -2 ; b = - 4 Lập được 2 phương trình y = x - 1 y = -2x - 4 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (1đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9.doc