Để kiểm tra Học kỳ II môn toán lớp 9 - Trường THCS Lê Quý Đôn

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để kiểm tra Học kỳ II môn toán lớp 9 - Trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Để kiểm tra Học kỳ II môn toán lớp 9(2007-2008)
Trường THCS Lê Quý Đôn TP Rạch Giá
 ( thời gian 90 phút )
 I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
1) Nghiệm của hệ phương trình : là :
a) 4 ; -3	b) – 4 ; 3	c) -3 ; 2	d) -3 ; 4.
2) Phương trình 2x2 - 3x + 1 = 0 có nghiệm là :
a) 1 và 1/2	b) -1 và -1/2	c) 2 và -3	d) -2 ; -3.
3) Phương trình x2 + ax + 1 = 0 có nghiệm kép khi a bằng :
a) 	b) 2 	c) -2 	d) 0
4) Cho đường tròn (O;R) và 2 điểm A, B thuộc đường tròn sao cho số đo cung AB bằng 1200, M là một điểm trên cung AB nhỏ, số đo góc AMB là :
a) 1200	b) 1600 	c) 2400	d) Một đáp số khác
5) Một hình trụ có diện tích đáy là 200 cm2 , và chiều cao 20 cm, vậy thể tích hình trụ là :
a) 1000 cm3	b) 2000 cm3	c) 4000 cm3	d) 300 dm3
6) Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau . Diện tích hình quạt OAB là : 
a) 	b) 	c) 	d) 
II / BÀI TOÁN : ( 7 điểm )
Bài 1 (1,5đ) a) Vẽ trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị hàm số y = - (P) 
 và y = x (D) 	 (0,75đ)
 b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng đồ thị và bằng phép tính . (0,75đ)
Bài 2/ (2đ) Giải phương trình và hệ phương trình 
 a) x4 – 5x2 + 4 = 0	( 1đ )
 b) 	( 1đ )
Bài 3/(3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 600 , AB = a. Kẻ đường cao AH và phân giác BE ( H thuộc BC, E thuộc AC ) . Kẻ AD vuông góc BE ( D thuộc BE ) 
a) Chứng minh tứ giác ADHB nôị tiếp , xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác . (0,5đ) 
b) Chứng minh góc EAD = góc HBD và OD // HB 	 (1,25đ) 
c) Chứng minh tứ giác HCED nội tiếp	 (0,75đ)
d) Tính theo a diện tích tam giác ABC (1đ
Đáp án 
I/ Trắc nghiệm : 1) a ; 2) a ; 3) a ; 4) a ; 5) c ; 6) a. 0,5.6 = 3đ 
II/ Bài toán :
1) a) - Vẽ đồ thị đúng : 	0,5 đ.
 - Xác định đúng tọa độ (0; 0) và (-2; -2)	0,25đ
 - Giải bằng phép toán đúng tọa độ 	0,75đ
2) a) x4 – 5x2 + 4 = 0
đặt t = x2 0 ptrình t2 -5t +4 = 0.	0,5đ
1 – 4 + 5 = 0 t1= 1, t2 = 4	0,25đ
 x = 1, x = 2	0,25đ
 b) 
Giải bằng phương pháp cộng ta được x = -1 , y = -2 
3)
 a) 
 tứ giác ADHB nội tiếp đường tròn đường kính AB.
 tâm O là trung điểm của AB. 	0,5đ 
 b) ( cùng phụ với ) 	0,25đ
 ( GT )	0,25đ
 	0,25đ
c) OD = OB ( GT ) 	0,25đ
 ở vị trí so le trong OD // BH	0,25đ
d) (cmt) tứ giác HCED nội tiếp	0,75đ
e) vuông tại A, = 600 (GT) = 300 BC = 2a	0,5đ
AC = BC.sin60 = 2a.= 	0,25đ
 SABC = 	0,25đ

File đính kèm:

  • docKiem tra(1).doc