Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí lớp 6 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí lớp 6 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Người ra đề: Huỳnh Thị Liên Môn: Lí Khối: 6
 I/ Trắc nghiệm ( 7 điểm )
 Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khi nung nóng vật rắn thì.
 a. Khối lượng của vật tăng b. Khối lượng của vật giảm
 c. Khối lượng riêng của vật tăng d. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 2. Trong 3 chất rắn, lỏng, khí, cách sắp xếp nào sau đây là theo thứ tự từ chất dãn nở về nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở về nhiệt ít nhất. 
 a. Khí, lỏng, rắn b. Lỏng, khí, rắn
 c. Rắn, lỏng, khí d. Khí, lỏng, rắn
Câu 3. Khi tăng nhiệt độ của nước từ 0oC đến 4oC, phát biểu nào sau đây là đúng?
 a. Trọng lượng của nước tăng b. Trọng lượng của nước giảm
 c. Trọng lượng riêng của nước tăng d. Trọng lượng riêng của nước giảm
Câu 4. Khi rót nước nóng ra khỏi phích ( bình thủy ), rồi cho đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra. Hiện tượng này liên quan đến kiến thức nào của em đã học? 
 a. Sự nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự nở vì nhiệt của chất khí
 c. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng d. Sự sôi
Câu 5. Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây?
 a. Bàn là điện b. Quạt điện
 c. Mô tơ điện d. Các máy cơ đơn giản
Câu 6. Chất lỏng nào sau đây có thể dùng để chế tạo nhiệt kế.
 a. Nước thông thường b. Thủy ngân
 c. Nước có pha màu đỏ d. Ête
Câu 7. 59oF ứng với bao nhiêu oC. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
 a. 91oC b. 59oC c. 270C d. Một giá trị khác
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc?
 a. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể hơi
 b. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
 c. Trong quá trình nóng chảy hay đông đặc, nhiệt độ của vật luôn giảm dần
 d. Các phát biểu a, b, c đều sai
Câu 9.Trong các đặc điểm sau,đặc điểm nào không phải là của sự ngưng tụ?
a. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng b. Có sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
c. Có thể nhìn thấy được bằng mắt thường
d. Xảy ra khi nhiệt độ đạt đến một giá trị xác định
Câu 10. Trong quá trình sôi của chất lỏng, điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ chất lỏng
 a. Nhiệt độ luôn tăng b. Nhiệt độ luôn giảm
 c. Nhiệt độ không thay đổi d. Nhiệt độ thay đổi liên tục, lúc tăng, lúc giảm
Câu 11. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?
 a. Nhiệt kế thủy ngân b. Nhiệt kế y tế
 c. Nhiệt kế rượu d. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được
Câu 12. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
 a. Khối lượng b. Trọng lượng
 c. Khối lượng riêng d. Cả khối lượng và khối lượng riêng 
Câu 13: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực?
 a. Ròng rọc cố định b. Ròng rọc động
 c. Mặt phẳng nghiêng d. Đòn bẩy
Câu 14: Trong điều kiện nào sau đây thì nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh?
 a. Nước trong cốc càng nhiều b. Nước trong cốc càng ít
 c. Nước trong cốc càng nóng d. Nước trong cốc càng lạnh
II/ Tự luận ( 3 điểm )
Bài 1. Một lọ thủy tinh được đậy kín bằng nút thủy tinh. Em hãy nêu một phương án đơn giản để mở nút lọ khi nút bị kẹt. Giải thích.
Bài 2. Tính xem 250C tương ứng bằng bao nhiêu 0F và 1220F tương ứng bằng bao nhiêu 0C?
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lí Lớp: 6
Người ra đề: Huỳnh Thị Liên
Đơn vị: THCS Trần Hưng Đạo
A.Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1.Ròng rọc
Câu
 điểm
C13
0,5đ
1C
 0,5đ
2. Sự nở vì nhiệt của các chất, ứng dụng
C2
 0,5đ 
C4,C5
1đ
C1,C3,C12
1,5đ
B1
 1đ
7C
 4đ
3. Nhiệt kế, nhiệt giai, thực hành
C6,C11
1đ
C7
 0,5đ
B2
 2đ
4C
 3,5đ
4. Sự nóng chảy và sự đông đặc
C8
0,5đ
1C
 0,5đ
5. Sự bay hơi và sự ngưng tụ
C9,C14
1đ
2C
 1đ
6. Sự sôi
C10
 0,5đ
1C
 0,5đ
Tổng
3C
1,5đ
6C
3đ
5C
2,5đ
3đ
16C
 10đ
Đáp án, biểu điểm
Phần 1:(7đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
P/án đúng
d
d
c
b
a
b
d
d
a
c
a
c
a
c
Phân II: 3 điểm
Bài 1: - Hơ nóng cổ lọ( 0,5 điểm)
 - Giải thích đúng ( 0,5 điểm)
Bài 2: - Tinh được 250C = 770F (1 điểm)
 - Tính được 1220F= 500C (1 điểm)

File đính kèm:

  • docLY62-THD1.doc